prudente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prudente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prudente trong Tiếng Ý.

Từ prudente trong Tiếng Ý có các nghĩa là cẩn thận, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prudente

cẩn thận

adjective

Tom è sempre prudente.
Tom lúc nào cũng cẩn thận.

thận trọng

adjective

Perciò, chi prende parte a questi lavori deve essere prudente.
Vì vậy, những ai tham gia vào các dự án như thế phải thận trọng.

Xem thêm ví dụ

Un comandante più prudente avrebbe abbandonato l’inseguimento, ma il faraone no!
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
Sii prudente.
Cẩn thận.
Proprio come il pilota esperto ma comunque prudente verifica sempre la lista di controllo per volare in tutta sicurezza, così, per continuare a servire Geova fedelmente, dobbiamo seguire la nostra lista di controllo spirituale.
Giống như phi công có kinh nghiệm nhưng vẫn thận trọng theo sát bảng kiểm tra trước mỗi chuyến bay để được an toàn, chúng ta cũng sử dụng bảng kiểm tra về thiêng liêng, nhờ thế có thể tiếp tục trung thành phụng sự Đức Chúa Trời.
Da figlia prudente di padre irresponsabile mi hai reso una ribelle
Anh khiến cô con gái cẩn trọng của người cha vô tâm nổi loạn.
Rendono le persone prudenti.
Chỉ khiến mình phải cẩn thận.
Lord Arryn era un uomo di saggi e prudenti consigli... ma temo che sua maesta'non sia stata spesso ad ascoltarli.
Ngài Arryn đã đưa ra những lời khuyên khôn ngoan và sáng suốt, nhưng tôi e là do Điện Hạ không nghe theo ngài ấy.
□ Come considerava Dio gli stranieri fra il suo popolo, e perché gli israeliti dovevano essere sia prudenti che tolleranti?
□ Đức Chúa Trời xem những người khách lạ ở giữa dân Ngài ra sao, nhưng tại sao dân Y-sơ-ra-ên cần phải vừa cẩn thận đề phòng vừa tỏ ra khoan dung?
“Pregare per non contrarre l’AIDS è importante”, spiegava il sacerdote del santuario, “perché induce ad essere prudenti”.
Vị sư trụ trì trong đền này giải thích: “Cầu nguyện để tránh khỏi bệnh miễn kháng sẽ khiến người ta tỏ ra thận trọng hơn trong lối ăn ở của họ”.
Vi grideranno di essere prudenti e dirigeranno il vostro cammino, e se doveste ferirvi, farvi male o allontanarvi dal percorso, vi aiuteranno.
Họ sẽ nhắc nhở các em phải thận trọng cũng như hướng dẫn lộ trình của các em và nếu các em có bị thương tích hay đi ra ngoài lộ trình thì họ sẽ giúp đỡ các em.
Sii prudente.
Cẩn thận đấy.
Sii prudente.
Cẩn thận nha con.
Per favore, siate prudenti.
Hãy cẩn thận với nó.
Sono instabili, e di conseguenza, dobbiamo tutti ricordare di essere prudenti, che la precisione dei nostri ricordi non si misura in base a quanto sono nitidi o a quanto siate certi che siano corretti.
Chúng dễ thay đổi, và kết quả là tất cả chúng ta cần phải nhớ rằng cần phải cẩn trọng, rằng sự chính xác của những ký ức không thể được đo lường qua việc chúng sống động đến cỡ nào cũng không phải dựa trên việc chúng ta chắc chắn rằng chúng đều đúng.
8 Se abbiamo rispetto per la vita, ci ricorderemo di essere prudenti.
8 Nếu tôn trọng sự sống, chúng ta sẽ luôn quan tâm đến sự an toàn.
Quindi voleva solo essere " super prudente ".
Cho nên cô muốn cẩn thận hơn?
La parola greca tradotta “discrete” può avere il senso di ‘prudenti, assennate, sagge’.
Chữ Hy Lạp được dịch là “khôn” có thể có hàm ý là “thận trọng, ý thức, khôn ngoan thực tiễn”.
Sii prudente.
Bảo trọng.
Se guidiamo, siamo prudenti.
Nếu các anh chị em lái xe, thì hãy cẩn thận.
Gli Stark sono molto prudenti.
Nhà Stark rất thận trọng.
Facendo una stima prudente di uno solo di questi gravi pericoli, il rapporto aggiungeva: “Si prevede che [solo negli Stati Uniti] circa 40.000 persone contrarranno ogni anno l’epatite NANBH, e che fino al 10% di loro svilupperà una cirrosi e/o un epatoma [cancro del fegato]”. — The American Journal of Surgery, giugno 1990.
Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990).
E'sicuro che sia prudente?
Ngài có chắc như thế là không ngoan không?
38 I giovani prudenti che desiderano sposarsi fanno bene ad ascoltare il consiglio delle persone anziane, specialmente di chi ha mostrato di avere a cuore i loro interessi.
38 Những người trẻ tuổi thận trọng trù tính việc hôn nhân nên chú ý nghe lời khuyên của các người lớn tuổi, đặc biệt những người đã tỏ ra thật tình chăm sóc các bạn.
Siete stati sempre prudenti.
Em đã luôn cẩn trọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prudente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.