pstruh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pstruh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pstruh trong Tiếng Séc.

Từ pstruh trong Tiếng Séc có các nghĩa là Cá hương, cá hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pstruh

Cá hương

noun (české označení několika různých rodů sladkovodních ryb)

cá hồi

noun

Kdo z nás dvou je rybář a kdo pstruh?
Trong chúng ta ai là ngư dân? Ai là con cá hồi?

Xem thêm ví dụ

Když jsem byl jáhnem jako mnozí z vás, mladých mužů, vydali jsme se s tatínkem k horské bystřině na lov pstruhů.
Khi tôi còn là thầy trợ tế giống như nhiều em là các em thiếu niên, cha tôi và tôi đi đến một dòng suối ở trong núi để câu cá hồi.
Osm velkejch hnědejch pstruhů, dvanáct duhovejch, za necelý dvě hodiny.
Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ.
V té řece se stále ještě loví lososi a pstruzi.
Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này.
Cílem rybáře-muškaře je chytit pstruha obratným podvodem.
Mục tiêu của người câu bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.
Paní se ve pstruzích vyzná.
Phụ nữ có cách câu của mình.
Pokaždé, když jsem chytil rybu, předal jsem prut dychtivému chlapci a on s radostným křikem vytáhl krásného pstruha.
Mỗi lần cắn câu thì tôi đưa cần câu cho đứa bé trai đầy hăm hở này và với tiếng reo mừng, nó quay sợi dây kéo con cá hồi thật đẹp vào.
Zkušený rybář studuje chování pstruhů, počasí, vodní proudy a druhy hmyzu, které pstruzi požírají, a také to, kdy se tento hmyz líhne.
Người câu lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng.
Název Eqaluit znamená "pstruzi" .
Tên nhà ga cũng có nghĩa là "con hổ."
Objednává si někdo z vás v restauraci pstruha chovaného udržitelným způsobem když byste si o moc raději dali Chilského mořského vlka?
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được?
Topící se pstruh.
Quán Drowning.
První zvuk, který uslyšíte u bystřiny, jak se vine mezi skalami a skáčou v ní pstruzi.
Âm thanh đầu tiên bà nghe của một dòng suối uốn quanh vài tảng đá, có cá hồi nhảy nhót.
Je úžasné sledovat, jak pstruh prorazí vodní hladinu, chňapne po mušce a klade odpor až do té doby, než se nakonec vyčerpá a rybář ho vytáhne.
Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
V tomto zápasu jde o boj mezi rybářovými znalostmi a schopnostmi a vznešeným pstruhem.
Cuộc đọ sức là giữa sự hiểu biết và kỹ năng của người câu với con cá hồi đáng quý.
Ví, že je nutné, aby umělý hmyz, v němž se skrývají malé háčky, byl dokonalým klamem, protože pstruh rozpozná i tu nejmenší závadu a mušku odmítne.
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi.
Nezkusíš pstruha?
Anh đã thử cá hồi hồ chưa?
Až dorazíme do hor, chytím ti velkého pstruha.
Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự.
Jen mě nenechte vypadat jako zatracený pstruh až odsud budu odcházet.
Chỉ cần đừng biến tôi thành một con cá hồi khi tôi bước ra khỏi đây.
Každý má rád pstruhy.
Ai cũng thích cá hồi.
Je úžasné sledovat, jak pstruh prorazí vodní hladinu, chňapne po mušce a klade odpor až do té doby, než se nakonec vyčerpá a rybář ho vytáhne.
Thật là hồi hộp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
Na nějakou dobu mám okouna pstruhového dost.
Bố đã ăn đủ cá vược rồi.
Žijí v něm volně žijící ryby včetně pstruha žlutohrdlého, potočního a pstruha duhového.
Nó nuôi dưỡng bao gồm cả cá hồi đốm Bắc Mĩ, cá hồi nâu và nhiều màu.
Podzim je zvlášť úžasné období pro rybáře-muškaře, protože právě teď jsou pstruzi hnáni téměř nenasytným hladem po potravě, aby se posilnili na období zimy, kdy potravy bude poskrovnu.
Mùa thu là một thời gian hứng thú đặc biệt đối với những người đi câu với mồi giả vì đây là lúc mà cá hồi đói mồi vô cùng và cần ăn thỏa thích để thêm sức cho cơ thể trong mùa đông khan hiếm thức ăn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pstruh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.