psychika trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychika trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychika trong Tiếng Séc.

Từ psychika trong Tiếng Séc có các nghĩa là tâm thần, tinh thần, bướm lông, tâm trí, tâm lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychika

tâm thần

(psyche)

tinh thần

(psyche)

bướm lông

(psyche)

tâm trí

tâm lý

Xem thêm ví dụ

Takže naší přehnanou pomocí, naší nadměrnou ochranou a směrováním a držením za ruku připravíme je o možnost vytvořit si self-efficacy, vnímání vlastní účinnosti, což je základní princip lidské psychiky, mnohem důležitější než sebevědomí, které získají pokaždé, když jim tleskáme.
Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen.
Vím, že naše problémy nevyřeší nějaký psychik.
Ờ, tôi không hi vọng tâm linh sẽ giải quyết vấn đề của chúng ta.
Takže každy pygmej má svoje chování, psychiku, nálady, osobnost a tak dále.
Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v. v...
Je to o psychice.
Đây là về tâm lý.
Sylvia Brownová je výjimkou v tom, že je jediný profesionální psychik na celém světě, který naši výzvu přijal.
Sylvia Browne là một ngoại lệ bởi bà ấy là nhà tâm linh chuyên nghiệp duy nhất trên toàn thế giới đã chấp nhận thử thách của chúng tôi.
Takže každy pygmej má svoje chování, psychiku, nálady, osobnost a tak dále.
Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v.v...
Dostavila se ohromná deprese, která zanechala jizvy na její psychice.
Tình trạng đó kèm theo các vết thương của cơ thể và căn bệnh trầm cảm khủng khiếp.
ale v těchto posledních dnech svého života, objevil skrytou stránku své psychiky.
Những ngày cuối cùng của đời mình, anh ta đã tìm lại một phần chưa biết trong suy nghĩ của mình.
Profesionální psychik, který mluví s mrtvými, a mě zastihnout nedokáže?
Một nhà ngoại cảm chuyên nghiệp người nói chuyện với người đã mất mà không thể liên lạc với tôi?
Něco si pohrávalo s jeho psychikou.
Có vấn đề gì không ổn với tính cách ông ta.
Vydávají se za psychiky nebo senzibily, za všechno možné.
Họ tự nhận là những nhà tâm linh, hay các ông đồng bà đồng, họ muốn gọi thế nào cũng được.
Nevinná oběť tupé společnosti, která tě dohnala k činu tak hrůznému, tak protikladnému k tvojí osobě, že tvoje psychika si vytvořila propracovanou fantazii o únosu mimozemšťany, aby se nějak srovnala s pocitem viny.
Nạn nhân vô tội của một xã hội bạo tàn đã dẫn dắt anh phạm những hành động quá khủng khiếp, quá... đối lập với con người anh, một con người dùng tâm trí dựng nên mớ ảo tưởng tinh vi về việc người hành tinh bắt cóc để miễn anh khỏi tội lỗi của mình.
Místo aby mluvil o malých zelených mužících, hovořil o tom, jaké trauma znamenala pro psychiku Evropanů válka, a jak si proto nyní na nebi představují létající talíře.
Thay vì nói về những sinh vật xanh lè nhỏ bé, ông ta nói đến việc tinh thần của người dân Châu Âu đã bị khủng hoảng như thế nào bởi chiến tranh, và họ đang lên kế hoạch phóng vài chiếc đĩa bay lên trời.
Avšak jsou zde i děti, které zápolí s tím, aby byly stálé a neochvějné, a jejichž citlivá psychika je zraňována.3 Ze všech stran na ně útočí „ohnivé šípy protivníka“,4 a potřebují posílit a povzbudit.
Tuy nhiên, có những trẻ em đang đấu tranh để đứng “vững vàng và kiên quyết” và tâm trí mềm yếu của các em đang bị tổn thương.3 Các em đang bị “những tên lửa của kẻ thù nghịch”4 tấn công ở mọi phía và cần được củng cố và hỗ trợ.
Jsem psychik, však víš.
Phải, Tôi là nhà tiên tri, anh biết mà
Pro Nathaniela měla hudba hlubší význam, protože znamenala komunikaci. Komunikaci tam, kde slova selhala, komunikaci, která zasáhla hlouběji než slova na úplně primární úrovni Nathanielovy psychiky, zároveň to pro mě byl i hluboký hudební zážitek.
Chơi nhạc cho Natheniel, âm nhạc hàm chứa một ý nghĩa sâu xa hơn, bởi vì bây giờ âm nhạc chính là một cách truyền đạt, một sự truyền đạt trong đó những ngôn từ không thể dùng để diễn tả hết nội dung, một sự truyền đạt thông điệp còn sâu sắc hơn cả những ngôn từ, và đã trở thành gốc rễ trong tâm hồn và tâm trí của Nathaniel, tuy thế nhưng nó lại hóa ra là một món quà âm nhạc đến từ tôi.
Lepší pochopení matematiky pravděpodobnosti propojené s naprostým pochopením lidské psychiky a známé povahy každého člověka značně sníží počet proměnných.
Kiến thức cấp cao về toán học xác suất, kết hợp với sự thấu hiểu toàn diện về tâm lý học hành vi, cũng như về sở thích riêng của mỗi cá nhân, có thể làm giảm đáng kể số lượng biến số.
Nahlížím na pošramocenou mužskou psychiku tak, jako nikdo jiný.
Tôi có một quan điểm về tinh thần yếu kém của bọn đàn ông mà không ai khác có.
Krutost často naruší psychiku lidí a spustí bludný kruh dalších krutostí.
Sự tàn bạo thường gây tổn thương về tâm lý và tinh thần, đồng thời khiến người bị hại lại trở thành người đối xử độc ác với người khác.
A ta třetí myšlenka, že nikdy nebudeme muset být sami, je zásadní pro změny naší psychiky.
Và điều thứ ba đó, rằng chúng ta sẽ không bao giờ cô đơn là trung tâm của việc thay đổi tâm linh chúng ta.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychika trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.