publicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ publicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ publicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ publicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuất bản, công bố, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ publicar

xuất bản

verb

No se publicarán borradores de las traducciones que actualmente están a punto de terminarse.
Các bản dịch nào hiện nay đang gần hoàn tất sẽ không có bản thảo được xuất bản.

công bố

verb

Si hubiera terminado la demostración, la habría publicado.
Nếu hoàn thành bằng chứng, thì nó đã công bố.

phát hành

verb

¿Cuándo se publica su nueva novela?
Khi nào mới phát hành quyển tiểu thuyết của ông ấy?

Xem thêm ví dụ

Siempre le envío mi lechuza, si quiero publicar algo en el periódico del día.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Puedes publicar módulos de funciones dinámicas de varias formas:
Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:
Por ejemplo, cualquier cosa que se desee publicar, como «reunirse», «encontrarse» o «caminar», se registra automáticamente y se extraen los datos y se informa a un comité para que analice su contenido político.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Hemos reunido en una lista las directrices para empresas locales que te pueden servir para publicar información de alta calidad en Google.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
Elige una fecha de publicación y haz clic en Publicar.
Cung cấp một ngày xuất bản rồi nhấp vào Xuất bản.
Russell negó el rescate, Russell descontinuó su asociación con él y comenzó a publicar esta revista, la cual ha declarado siempre la verdad acerca del origen de Cristo, su papel mesiánico y su servicio amoroso como “sacrificio propiciatorio”.
Russell chối bỏ giá chuộc, ông Russell đã đoạn giao với y và bắt đầu xuất bản tạp chí này, luôn luôn tuyên bố lẽ thật về nguồn gốc của đấng Christ, vai trò làm đấng Mê-si của ngài và “của-lễ chuộc tội” đầy yêu thương của ngài.
A partir de esa fecha ya no se podrá publicar este tipo de anuncios en dicho país.
Quảng cáo liên quan đến rượu sẽ không còn được phép phân phát ở Lithuania nữa.
Red publicitaria de terceros que puede utilizar para publicar anuncios en su aplicación cuando configura la mediación.
Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải.
Tomando como base la traducción elaborada más de medio siglo antes por el monje Máximo de Calípolis, Serafín se propuso publicar una versión diferente, libre de errores y de fácil comprensión.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.
Se hizo famoso en su época por publicar su diario de viajes.
Ông cũng trở thành tác giả nổi tiếng sau khi xuất bản nhật ký về chuyến hải hành.
De modo que posiblemente estuviera esperando un momento más propicio para publicar su obra.
Có lẽ vì vậy ông muốn đợi đến khi tình trạng bớt xáo động.
Por ejemplo, para publicar anuncios de una promoción que dura una semana, puede publicar los anuncios promocionales el lunes por la mañana y volver a los anuncios habituales el viernes por la tarde.
Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu.
Peter lo hizo publicar.
Peter xuất bản nó rồi.
Por ejemplo, no se pueden publicar amenazas de muerte contra una persona o un grupo de personas, ni publicar contenido que fomente que los lectores emprendan acciones violentas contra una persona o un grupo de personas.
Ví dụ: không được đăng nội dung đe dọa giết người đối với người hoặc nhóm người khác và không được đăng nội dung khuyến khích người đọc thực hiện hành động bạo lực chống lại một nhóm người hay người khác.
No se permite publicar contenido irrelevante o que no tenga una asociación clara con la empresa.
Không được đăng nội dung không liên quan đến doanh nghiệp hoặc không có mối liên hệ rõ ràng với doanh nghiệp.
Una vez que esté categorizada, dejará de publicar anuncios en campañas en las que se excluya esa categoría.
Khi được phân loại, trang sẽ ngừng phân phát trong các chiến dịch đã loại trừ danh mục đó.
Con la Red de Display de Google, tu anuncio se mostrará en otros sitios web asociados con Google para publicar anuncios.
Với Mạng hiển thị của Google, quảng cáo của bạn hiển thị trên các trang web khác hợp tác với Google để hiển thị quảng cáo.
El Planificador de la Red de Display es ideal si ha decidido publicar anuncios en la Red de Display de Google.
Công cụ lập kế hoạch hiển thị rất hữu hiệu nếu bạn đã chọn chạy quảng cáo trên Mạng hiển thị của Google.
Ahora podemos publicar una obra así.
Bây giờ chúng ta có thể xuất bản một bài báo như vầy.
Cuando se recibe una solicitud de varios identificadores, será apta para publicar líneas de pedido orientadas a la pertenencia a cualquier segmento de los dos identificadores.
Khi nhận được một yêu cầu nhiều số nhận dạng, yêu cầu đủ điều kiện để phân phối mục hàng được nhắm mục tiêu đến bất kỳ tư cách thành viên phân khúc kết hợp nào của hai số nhận dạng.
También podrás personalizar tu experiencia en la comunidad, publicar ideas y votar las que te gusten más.
Bạn cũng có thể tùy chỉnh trải nghiệm cộng đồng của mình, đăng ý tưởng và bầu chọn cho ý tưởng bạn thích nhất.
Cuando tenga entornos personalizados, el cuadro de diálogo Publicar añadirá un menú para que pueda definir a qué servidor quiere aplicar los cambios.
Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào.
Debe ser un píxel 1x1 de formato estándar que emita llamadas simultáneas a los proveedores al publicar la impresión.
Đây phải là pixel 1x1 định dạng chuẩn sẽ kích hoạt các lệnh gọi đồng thời cho mỗi nhà cung cấp dựa trên việc phân phát hiển thị.
Para publicar anuncios que contengan palabras clave relacionadas con cómo abortar en Estados Unidos, Irlanda y el Reino Unido, los anunciantes deben obtener una certificación en la que se indique si realizan abortos o no realizan abortos.
Tại Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và Ireland, nếu muốn chạy quảng cáo thông qua các từ khóa liên quan đến việc phá thai, thì trước tiên, bạn cần có giấy chứng nhận là một nhà quảng cáo cung cấp dịch vụ phá thai hoặc không cung cấp dịch vụ phá thai.
También puedes publicar información similar de tu aviso en nuestro Informe de transparencia.
Chúng tôi cũng có thể xuất bản thông tin tương tự từ thông báo của bạn tới Báo cáo minh bạch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ publicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.