informar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ informar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông báo, báo cáo, báo, cho biết, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informar

thông báo

(notify)

báo cáo

(to report)

báo

(report)

cho biết

(report)

bảo

(to tell)

Xem thêm ví dụ

“Me leeré el libro esta noche,” le gritó desde el descansillo, “y te informaré por la mañana.”
Cô nói to từ đầu cầu thang: “Em sẽ đọc quyển sách tối nay và sẽ nói cho chị vào buổi sáng.”
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Por último, éste podría servir para aislar y detectar los exosomas de un tipo particular de cáncer al percibir e informar su presencia en cuestión de minutos.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
¿Deberían sentir por eso que no vale la pena informar el tiempo que han pasado predicando?
Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không?
El superintendente de circuito puede informar a los ancianos de las necesidades que existen en la zona.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
Ninguno de ellos pudo informar a los otros, porque todos ignoraban quién era aquel hombre.
Chẳng ai trong bọn họ có thể cho người khác biết rõ chuyện gì bởi tất cả đều không biết người đó là ai.
Si todos los miembros de la familia son Testigos bautizados, no se informará como servicio del campo ni el tiempo ni el estudio (a menos que un niño que se haya bautizado esté estudiando todavía el segundo libro).
Nếu cả nhà đều đã báp têm thì cả giờ học cũng như buổi học không được báo cáo (trừ khi có một người con vẫn còn học tiếp cuốn sách thứ hai sau khi báp têm).
Si tenemos hijos o estudiamos la Biblia con publicadores no bautizados, enseñémosles a informar su actividad todos los meses.
Nếu bạn có con hoặc người học Kinh Thánh là người công bố chưa báp têm, hãy tập cho họ báo cáo rao giảng mỗi tháng.
Estoy aquí meramente para informar.
Tôi chỉ đơn giản là thông báo thôi.
Si en tu tarjeta o en tu extracto bancario aparece un cargo correspondiente a una compra digital de YouTube que no has realizado, puedes informar del cargo a nuestro equipo de asistencia en un plazo de 120 días a partir de la fecha en que se produjo la transacción.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
Por ejemplo, software que provoca cambios en la página principal o en otras opciones de configuración del navegador sin que lo solicites, o aplicaciones que filtran información privada o personal sin informar de ello.
Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách.
(2 Corintios 2:6-8.) De modo que el que se informara del mal cometido llevó a que se tomaran medidas, lo que resultó en la limpieza de la congregación y en que recuperara el favor de Dios una persona que había dañado su relación con él.
Như vậy, việc báo cáo tội lỗi đã đưa đến hành động mà kết quả là hội thánh đã được tẩy sạch, và người đã làm hư hại mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời được ban lại ân huệ.
Si esto ocurre, puedes marcar el vídeo para informar a YouTube.
Nếu điều này xảy ra, bạn có thể thông báo cho YouTube bằng cách gắn cờ video.
Los terceros y los representantes autorizados deben informar a las empresas de forma proactiva sobre las opciones de gestión y sobre su propiedad.
Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ.
Informar, al menos una vez al año, al Rey de España.
Viện họp mỗi năm một lần, trong thời gian trên dưới 10 ngày, do Thống sứ Bắc Kỳ triệu tập.
Necesito un nombre para informar a la familia.
Tôi cần tên để báo gia đình.
Debemos informar meramente de lo que fuentes acreditadas han dicho sobre ello.
Chúng tôi hầu như không đề cập rằng có các bên danh tiếng đã nói về nó.
Si su herramienta de la API ofrece funciones de edición, copia, importación o exportación de datos de campaña en bloque desde Google Ads a otra plataforma de anuncios o viceversa, debe informar a sus clientes sobre las incompatibilidades entre plataformas para evitar transferencias de datos incoherentes o erróneas.
Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất.
Se te olvidó informar.
Anh đã bỏ qua lần cập nhật trước đấy.
En Google cumplimos todos los requisitos de la normativa y nos comprometemos a informar a nuestros clientes sobre la presencia de sustancias altamente preocupantes (SVHC, por sus siglas en inglés) que se detallan en este reglamento.
Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH.
Si crees que alguien corre un peligro inminente, debes ponerte en contacto con el organismo público encargado de velar por el cumplimiento de las leyes en tu zona para informar de la situación de inmediato.
Nếu cho rằng một người nào đó sắp gặp nguy hiểm, bạn nên liên hệ với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương của mình để báo cáo ngay trường hợp này.
Invite a un alumno de cada grupo a informar lo que encontraron.
Mời một học sinh từ mỗi nhóm báo cáo điều họ tìm thấy.
Sin embargo, todos los meses tengo el privilegio de informar algún tiempo que he dedicado a hablar al prójimo acerca de nuestro magnífico Dios, Jehová.
Tuy nhiên thật vui sướng biết bao khi mỗi tháng tôi vẫn có thể báo cáo một ít giờ rao giảng về Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời vĩ đại của chúng ta.
Los hermanos que reciben una tarea en la congregación han de cumplir con ella, informar de los progresos y, por lo general, consultar con quien se la delegó.
Những người được giao trách nhiệm trong hội thánh phải hoàn thành nhiệm vụ, báo cáo tiến độ của công việc và thường bàn bạc với người giao nhiệm vụ cho mình.
Solo le informaré a usted, señor.
Tôi sẽ chỉ báo cáo cho riêng ngài, thưa ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.