puerca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puerca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puerca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puerca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chi lợn, con heo, heo, lợn cái, lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puerca

chi lợn

(hog)

con heo

(hog)

heo

(hog)

lợn cái

(sow)

lợn

(hog)

Xem thêm ví dụ

Mira a los puercos.
Hãy nhìn loài lợn xem.
Y eso, un puerco ordinario. No uno bueno en el deporte.
Và đó là lợn bình thường chứ chưa nói đến những con giỏi thể thao.
Dicen que los humanos saben a puerco.
Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn.
En realidad aplica la pintura industrial metálica a su obra usando púas de puerco espín para lograr este rico detalle.
Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.
No sea puerco, Dundy.
Đừng nói bậy, Dundy.
17 sin embargo, el trigo para el hombre, el maíz para el buey, la avena para el caballo, el centeno para las aves, los puercos y toda bestia del campo, y la cebada para todo animal útil y para bebidas moderadas, así como también otros granos.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
¡ Los puercos también sangran!
Lợn cũng phải chảy máu mà.
Lo abrieron como a un puerco.
Bị mổ bụng như người ta mổ cá.
En la misma semana fue nombrada Princesa del Puerco y Señorita Kosher.
Trong cùng một tuần... con bé đó trở thành hoa hậu Thịt lợn và hoa hậu nhí Kosher.
¿Y cuánto trigo, cebada, res y puerco producen en Rocadragón para alimentar a sus 4.000 hombres y 32 barcos?
Và ngài sản xuất được bao nhiêu lúa mì, lúa mạch và thịt bò lẫn thịt heo trên Dragonstone để nuôi sống 4000 người trên 32 chiếc thuyền đó?
Cuando te comportabas como un puerco, te estabas automedicando.
Khi cô là lợn thịt, cô đã tự chữa trị cho mình.
Un lobo y un puerco no pueden ser amigos.
Một con sói và một con lợn không bao giờ có thể làm bạn đâu.
Yo puedo comparar con nada más que una estera de la puerta grande, adornado en los bordes con algo poco tintineo etiquetas como las púas de puerco espín manchada alrededor de un indio mocasín.
Tôi có thể so sánh nó với không có gì nhưng một cánh cửa mat lớn, trang trí ở các cạnh với ít leng keng thẻ một cái gì đó giống như lông nhím màu vòng một của Ấn Độ giày của mọi da đỏ.
De hecho, el Talmud enseñaba que “un trozo de pan dado por un samaritano es más impuro que la carne de puerco”.
Thật thế, sách Talmud dạy rằng “một miếng bánh người Sa-ma-ri biếu còn ô uế hơn thịt heo”.
Soñaba con carne de puerco y frijoles.
Tôi đang tính nuôi heo và trồng đậu.
Supongo que no cabrás en ninguno si te hinchas como un puerco.
Tôi đoán ông luôn chọn cái màu hồng, sau khi hắn đã lăn lộn như một con lợn với nó.
Y ciertamente la haré posesión de puercos espines y estanques de agua llenos de cañas, y ciertamente la barreré con la escoba de la aniquilación” (Isaías 14:22, 23).
Ta sẽ làm cho đất nó thuộc về con nhím, biến ra ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”.
¡ Tu padre era un puerco!
Cha ngươi là một kẻ tồi tệ!
El puerco que más odio acaba en mis manos.
Thằng cha lỗ mãng lén lút ta ghét nhất quả đất đang trong rọ của ta rồi.
¡ Puerca!
Trụy lạc bẩn thỉu!
Sino come carne, también tenemos sándwich de puerco Cinturón de Orión.
Um, ông ơi, nếu ông không thích bò, chúng tôi cũng có sandwich thịt heo.
El grado de la destrucción se predijo gráficamente con estas palabras: “Tanto el pelícano como el puerco espín pasarán la noche allí mismo entre los capiteles [caídos] de sus columnas.
Mức độ tàn phá được tiên tri một cách sinh động bằng những lời này: “Cả đến chim bò-nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó [đã bị hạ].
Los 23 puercos se habían salido del corral de un rancho vecino.
23 con lợn của một nông trại gần đó xổng chuồng.
Me explico, eso es cosechar... decimos que criamos puercos ¿cierto?
Ý tôi là, thu hoạch mang tính chất giết chóc -- như khi chúng ta nói thu hoạch khi đến lứa lợn í.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puerca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.