puede ser trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puede ser trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puede ser trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puede ser trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lẽ, có thể, dễ chừng, biết đâu, dễ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puede ser

có lẽ

(maybe)

có thể

(maybe)

dễ chừng

(probably)

biết đâu

(perhaps)

dễ thường

(possibly)

Xem thêm ví dụ

Así pues, Cardenal, ¿un papa no puede ser lascivo ni en publico ni en privado?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
No puede ser fácil.
Không thể dễ dàng thế được.
Tal vez en alemán, puede ser simplemente «¡Aja!».
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Esta enfermedad puede ser el producto del exceso de alcohol o de la exposición a sustancias nocivas.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
No puede ser.
Không thể nào.
También puede ser una expresión más complicada, que haga algo de aritmética.
Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán.
No puede ser Mary Death.
Là Mary Death sao?
Esto puede ser especialmente cierto en las familias mixtas.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
Bien, para algunos esto puede ser muy, muy alocado.
Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ.
Puede ser nuestra última oportunidad.
Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.
¿Cómo puede ser?
Làm sao thế?
Puede ser algo un poco misterioso o mágico para tí en este momento.
Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ.
¿Qué debe hacer la persona que tiene una enfermedad contagiosa que puede ser mortal?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Puedo ingresarte inmediatamente, y todo puede ser muy discreto ".
Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.'
No puede ser el Señor Jingles.
Đây không thể là Ông Jingles.
Puede ser que a ti y a otro niño se les hagan algunas preguntas en la escuela.
Tại trường học, người ta có thể hỏi các em hay một đứa bé khác một vài câu hỏi.
Pero a veces puede ser difícil saber exactamente qué decir al aconsejar.
Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên.
Pero no puedo ser parte de ella.
Nhưng Buddy và tôi không thể là một phần của nó.
TEMA DE PORTADA | USTED PUEDE SER AMIGO DE DIOS
BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ
Puede ser.
Có lẽ vậy.
Puede ser que lo hagan algún tiempo antes de que estos estén en condiciones de casarse.
Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn.
Puede ser una planta anual, bienal, o perenne, dependiendo del clima donde crezca.
Nó có thể là cây một năm, hai năm hay lâu năm, phụ thuộc vào khí hậu nơi nó sinh sống.
¿Cuán difícil puede ser realmente?
Vây việc tính toán đó thật sự khó cỡ nào?
¿Cómo puedo ser un instrumento en las manos de Dios para ayudar a otras personas a prepararse?
Tôi Có Thể Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế trong Việc Giúp Đỡ Những Người Khác Chuẩn Bị Như Thế Nào?
-Se llama Milady, pero puede ser francesa.
- Người ta gọi mụ là Milady, nhưng có lẽ mụ là người Pháp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puede ser trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.