pulgar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulgar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulgar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pulgar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ngón cái, ngón tay cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulgar

Ngón cái

noun (dedo de la mano)

Miren como los dedos agarran. El pulgar sube. Su muñeca.
Hãy nhìn các ngón tay có thể cầm nắm. Ngón cái đưa lên. Cổ tay.

ngón tay cái

noun

Tu hermano me mandó por mensaje una foto de un pulgar hacia arriba.
Anh trai em, anh ấy gửi một một hình ngón tay cái giơ lên.

Xem thêm ví dụ

De hecho, con que observen la uña de su pulgar, alrededor de un centímetro cuadrado, hay algo como, son más o menos 60 mil millones de neutrinos por segundo provenientes del Sol, pasando a través de cada centímetro cuadrado de tu cuerpo.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
SAMPSON No, señor, no me muerdo el pulgar a usted, señor, pero mi mordida el pulgar, señor.
Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông.
Tu contraseña es la huella de tu pulgar, ¿no?
Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không?
Canten la canción otra vez y pídales que con ambos pulgares se señalen a sí mismos cuando canten “La bondad debe por mi empezar”.
Hát lại một lần nữa bài ca này và bảo chúng giơ cả hai ngón tay cái chỉ vào mình khi hát tới chỗ “Lòng nhân nên khởi từ tôi.”
Hoy les enseñaré cómo jugar a mi juego favorito: el juego multijugador masivo de lucha de pulgares.
Hôm nay tôi sẽ chỉ cho các bạn làm thế nào để chơi trò chơi yêu thích của tôi: đấu vật bằng ngón cái với rất nhiều người chơi.
¿Algún otro pulgar?
Có những ngón khác nữa không?
Tapen sus fosas nasales derechas con el pulgar derecho.
Bịt lỗ mũi phải lại với ngón cái tay phải.
Fue el primero en atraparme el pulgar.
Anh ta là người đầu tiên đè ngón cái của tôi.
No, por favor, no, los pulgares no.
Làm ơn đừng làm thế với ngón tay tôi.
La huella de tu pulgar en una tarjeta genera un código de barra que te da acceso adonde tengas permitido entrar.
Vân tay của cậu trên ứng dụng thẻ khóa tạo ra mã vạch quy định việc cậu được đi bất kỳ nơi nào được cho phép.
No tengo pulgares.
Tại tôi không có ngón cái.
Por ejemplo, en algunos casos el sanador pide a la persona que presione el pulgar contra el índice y él intenta separarlos.
Thí dụ, thầy thuốc có thể yêu cầu bệnh nhân bóp ngón tay cáingón tay trỏ với nhau, và thầy thuốc cố tách hai ngón tay đó ra.
Empuja tus pulgares de esta manera...
Đẩy ngón tay cái của bố theo cách này...
Si se golpea el pulgar con un martillo, estos cables del brazo - que obviamente nosotros llamamos nervios - transmiten la información a la caja de conexiones en la médula espinal donde los cables nuevos, los nervios nuevos, llevan la información hasta el cerebro cuando se da cuenta que su pulgar se ha lesionado.
Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những " sợi dây " trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau.
¡ Usa los pulgares!
Dùng ngón tay cái.
Ahora lo primero en el juego multijugador masivo de lucha de pulgares es que somos la generación de los jugadores.
Bây giờ điều đầu tiên về đấu vật ngón cái với nhiều người chơi-, chúng ta là thế hệ game thủ .
¿Tengo que darle un pulgar hacia arriba y decir bien hecho?
Nếu không tôi sẽ chỉ thẳng vào mặt cậu ta nói cậu làm tốt quá nhỉ?
Falta una uña, en el pulgar de la mano derecha.
Một cái móng tay bị mất, ngón cái bên bàn tay phải.
o te ha vendido porque le cortaste el pulgar o le cortaste el pulgar porque sabías que te vendería.
Hắn bán đứng cậu, vì cậu chặt ngón tay hắn, hoặc cậu chặt ngón cái hắn, vì cậu biết hắn sẽ bán đứng cậu.
Dos pulgares arriba, chicos.
Đồng ý cả hai tay luôn
Eso explicaría lo del pulgar.
Cái đó có thể giải nghĩa cho cái ngón tay.
Espera, de hecho, leí que si los niños toman cosas y las ponen entre el pulgar y dos dedos, es para practicar sus futuras destrezas de escritura.
Chờ chút, nãy tôi có đọc hướng dẫn nếu thằng nhóc cầm lấy và bỏ vào giữa ngón trỏ và ngón cái nó sẽ giúp cho việc tập viết của nó.
Lo que podemos ver con gran nitidez, claridad y precisión es equivalente a la superficie de nuestro pulgar teniendo el brazo extendido.
Thứ chúng ta có thể nhìn một cách sắc nét rõ ràng và chính xác chỉ tương đương diện tích bề mặt ngón tay cái khi chúng ta duỗi thẳng tay ra.
Morderse el pulgar en la actualidad no representa un problema, pero Sansón dice que es un insulto para ellos.
Cắn ngón tay của bạn ngày hôm nay có thể không phải là một việc làm lớn, nhưng Sampson nói rằng đó là một sự xúc phạm đến họ.
Observen que sus dos manos tienen las mismas partes: pulgares, dedos, palmas, etc.
Ta thấy rằng hai bàn tay của bạn có cùng tất cả các bộ phận: một ngón cái, các ngón tay, bàn tay,...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulgar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.