presentable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presentable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presentable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presentable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khá lớn, thích hợp, đứng đắn, chỉnh tề, ra mắt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presentable

khá lớn

(respectable)

thích hợp

(respectable)

đứng đắn

(respectable)

chỉnh tề

(presentable)

ra mắt được

(presentable)

Xem thêm ví dụ

Jack necesitó tres cuartos de hora para estar lo bastante presentable para aparecer por el taller.
Jack mất đúng bốn lăm phút chỉnh đốn lại bản thân đủ để xuất hiện ở xưởng xe.
Llévelo a mi casa, me aseguraré de que esté presentable.
Hãy đưa anh ấy tới nhà tôi. Tôi sẽ đảm bảo anh ấy trông ổn nhất.
Será mejor que esté presentable para la foto de la ficha policial.
Như có thể để trông khá khẩm cho vụ cướp để đời của tôi.
Intenten estar presentables.
Cố giữ chỉnh tề đi.
Debes estar presentable para Lord Barkis.
Con phải trông sao cho xứng với ngài Barkis chứ.
Winnifreda, que también ayudaba a sus hermanos menores a vestirse, dice: “Todos salían de casa muy presentables”.
Winnifreda cũng giúp mặc quần áo cho em, chị nói: “Mọi người đều ăn mặc đẹp khi ra khỏi nhà”.
1-3. a) ¿Por qué comprueban las madres que sus hijos estén limpios y presentables?
1-3. (a) Tại sao người mẹ muốn bảo đảm rằng con trai mình sạch sẽ và gọn gàng?
El libro Nuestro Ministerio dice en las páginas 61 y 62: “Los hermanos deben considerar un privilegio no solo el apoyar financieramente el Salón del Reino, sino también el ofrecer voluntariamente sus servicios para mantenerlo limpio, presentable y en buena condición.
Sách Thánh chức rao giảng nói nơi trang 61, 62: “Anh em nên xem đó là một đặc ân được ủng hộ Phòng Nước Trời không những về mặt tài chánh mà còn tình nguyện góp phần giữ cho sạch sẽ, dễ coi và khang trang.
Prácticamente todo el mundo, hasta las personas más pobres, puede cumplir con dichas normas razonables asegurándose de que su ropa esté bien arreglada, limpia y presentable.
Hầu như mọi người, ngay cả những người không khá giả, đều có thể đáp ứng tiêu chuẩn hợp lý như thế bằng cách lo sao cho quần áo gọn gàng, sạch sẽ, và tươm tất.
Si estás limpio y presentable, demuestras reverencia y respeto por el Señor y Su casa, e invitas al Espíritu.
Anh chị em bày tỏ lòng tôn kính và kính trọng đối với Chúa và nhà của Ngài cùng mời gọi Thánh Linh qua sự sạch sẽ và chỉnh tề.
Pónganse presentables... y les darán de comer.
Tắm rửa đi rồi họ sẽ mang đồ ăn tới.
Procura estar presentable.
Cố tìm đi con
Sí, está presentable, Sra. T.
Vâng, cậu ấy xong rồi bà T.
Es muy presentable
Rất chỉnh tề.
Para estar limpios y presentables no hace falta ropa cara o superelegante.
Đừng ngại đến Phòng Nước Trời vì lo về cách ăn mặc của bạn.
Gracias a Jehová, por fin tenemos un lugar de adoración presentable.
Tạ ơn Đức Giê-hô-va, cuối cùng chúng tôi cũng có một nơi thờ phượng đàng hoàng.
Una vez que esté presentable, llamaré al septón inmediatamente.
Khi đã chuẩn bị xong, ta sẽ gọi quan tư tế ngay.
Si los papeles que se guardan en la Biblia son una fuente de distracción, ponerlos en otro lugar contribuirá a que su equipo luzca presentable.
Nếu những tờ giấy kẹp trong Kinh Thánh làm cho người nghe thiếu tập trung, có lẽ nên cất vào chỗ khác để dụng cụ được ngăn nắp.
Entre ambos extremos hallamos el modo práctico y equilibrado de mantener nuestro hogar limpio y presentable.
Giữa hai thái cực này, biện pháp thăng bằng và thực tiễn là giữ cho nhà cửa của chúng ta được sạch sẽ và dễ coi.
Hasta la ropa nueva requiere cuidados constantes para que siga luciendo limpia y presentable.
Quần áo mới cần được thường xuyên giữ gìn để chúng luôn trông sạch sẽ, thẳng thớm.
Nos hubiera tomado diez minutos... ponernos presentables.
chỉ tốn 10 phút để trông chúng ta chỉnh tề hơn
Por consiguiente, dio una cantidad de dinero a los Testigos y les dijo: “Vayan y compren lo que necesito para ir de manera presentable a las reuniones cristianas y al servicio del campo”.
Vì vậy, ông đưa tiền cho các Nhân-chứng và nói: “Hãy đi mua sắm bất cứ những thứ nào tôi cần để ăn mặc chỉnh tề tại các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và trong thánh chức rao giảng!”
De ser posible, que cada uno de ellos cuente con su maletín o bolso para la predicación, y enseñémosles a mantenerlo ordenado y presentable.
Nếu có thể được, hãy cho mỗi con một cặp rao giảng riêng, dạy chúng giữ cặp ngăn nắp và gọn gàng.
Por ejemplo, en vista del aumento en el precio de la ropa y de los artículos del hogar, la esposa capaz aprende a hacer labores manuales y a ser ahorrativa para que su familia vaya bien vestida y esté presentable (Pr 31 versículos 13, 19, 21, 22).
Thí dụ, với giá cả quần áo và đồ đạc gia tăng, một người vợ đảm đang học cách khéo tay và tằn tiện để gia đình có đủ quần áo và ăn mặc đàng hoàng.
Al grado que nos permitan las circunstancias, tenemos que mantener limpio y presentable el hogar, tanto si es bonito y tiene muchas comodidades, como si no.
Nhà cửa của chúng ta có thể không sang trọng hoặc lộng lẫy, nhưng nên sạch sẽ và gọn gàng trong hoàn cảnh cho phép.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presentable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.