pulgón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulgón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulgón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pulgón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Aphidoidea, rệp cây, Gián, giống rệp vừng, bọ rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulgón

Aphidoidea

(aphid)

rệp cây

(aphid)

Gián

giống rệp vừng

(aphis)

bọ rầy

Xem thêm ví dụ

De acuerdo con un estudio especializado, “tanto el aceite como las flores y hojas pulverizadas resultan útiles como pesticida comercial [...] y doméstico, pues con su aplicación se ahuyentan los ácaros, gorgojos, pulgones y polillas”.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”.
Malditos pulgones.
Mấy con rệp chết tiệt.
Actúa en todas las relaciones simbióticas; por ejemplo cuando las hormigas cuidan sus «rebaños» de pulgones.
Nó thể hiện trong tất cả mối quan hệ được gọi là cộng sinh - ví dụ loài kiến “vắt sữa” những “con bò” rệp của chúng.
Algunas “crían” pulgones, insectos que a cambio del cuidado y el albergue que reciben producen alimento para sus “granjeras”.
Một số loại kiến biết chăm sóc, bảo vệ loài côn trùng gọi là rệp vừng để làm thức ăn như thể nuôi gia súc.
C. septempunctata vive prácticamente en cualquier lugar en el que haya pulgones, de los que se alimenta.
C. septempunctata có phạm vi phân bố sinh học rộng, chúng sinh sống hầu như mọi nơi có rệp vừng vì chúng ăn loài này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulgón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.