punch line trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punch line trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punch line trong Tiếng Anh.

Từ punch line trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết quả, thành tích, kết luận, lối ra, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punch line

kết quả

thành tích

kết luận

lối ra

kết thúc

Xem thêm ví dụ

And his punch lines are killers.
Và cách đùa của Chúa thì chỉ muốn chết cho xong.
What's the punch line?
Muốn đánhđâu?
We turn them into heroes, or we turn them into punch lines.
Chúng ta biến họ thành anh hùng hoặc người gây cười.
I'll be their punch line on Monday.
Thứ Hai phải đến thuyết phục họ.
Six months from now, she'll be the punch line at every cocktail party in New York.
Sáu tháng kể từ bây giờ, cô ấy sẽ là chủ đề bàn tán ở tất cả các bữa tiệc cocktail ở New York.
So here's the first punch line: cities have defused the population bomb.
Các thành phố đã tháo ngòi quả bom dân số.
The punch line?
Đỉnh điểm của câu chuyện?
She often both sings and raps in her songs and combines metaphors, punch lines, and word play into her work.
Cô cũng thường kết hợp hai nghệ thuật rap và hát trong các bài hát của mình và thường sử dụng các phép ẩn dụ, punch line và chơi chữ.
I'm ready to give you a punch line that we've been building to for a while about the prisoners dilemma game.
Tôi đã sẵn sàng để cung cấp cho bạn một dòng punch chúng tôi đã xây dựng cho một chút về trò chơi tiến thoái lưỡng nan của tù nhân.
For crying out loud, there are girls on the street who earn that in a weekend without having to tell a single joke or blow a punch line.
Chỉ với việc khóc thành tiếng, có những cô gái trên phố đã kiếm được nhiều tiền vào cuối tuần mà không phải kể một câu chuyện cười hay làm hỏng đoạn mắc cười của nó.
As in "Just Like a Woman" and "Absolutely Sweet Marie", he waits until the end of each verse to deliver the punch line, which in this case comes from the title.
Cũng như trong "Just Like a Woman" và "Absolutely Sweet Marie", Dylan cũng đợi tới khi kết thúc của mỗi đoạn vào để kết, ở dòng cuối cùng, bằng nhan đề của ca khúc.
In the first instance, these were linked to fast paper tape readers and punches, fast punched card readers and punches, and a 100 line a minute tabulator.
Trong trường hợp đầu tiên, những thứ này được liên kết với đầu đọc băng giấy nhanh và các cú đấm, đầu đọc thẻ đục lỗ nhanh và các cú đấm 100 dòng một phút.
They poured fire on us from all sides, till Ben found a soft spot in their lines and we managed to punch through.
Chúng trút hỏa lực vào bọn tôi từ mọi phía, đến khi Ben phát hiện một chỗ yếu trong hàng tuyến chúng và bọn tôi xoay xở để chọc thủng.
Well, perhaps we should have a drink before I hear the punch line.
Có lẽ ta nên uống gì đó trước khi bác nghe phần kết ha.
Well, he totally screwed up the punch line.
À, anh ta làm hỏng cả đoạn đánh đấm rồi.
I got nervous and blew a punch line.
Anh đã lo lắng và làm hỏng đoạn hài nhất của câu chuyện cười.
This wasn't the punch line.
Đây không phải là ranh giới.
Do you want to hear the punch line?
Cậu muốn nghe đoạn cao trào không?
You ain't heard the punch line.
Mày chưa nghe hết!
One of these even featured the punch line “Nobody escapes Jehovah’s Witnesses!” —Matthew 5:16.
Thậm chí một tranh biếm họa còn ghi một câu quan trọng nhất “Không ai có thể tránh khỏi Nhân-chứng Giê-hô-va!” (Ma-thi-ơ 5:16).
You just ruined the punch line of my Japanese golfer joke.
Mày vừa làm hỏng kết thúc câu chuyện hài về tay chơi golf Nhật của tao rồi!
Not as punch lines, but as core beliefs.
Chắc hắn sẽ không từ chối chúng ta.
Our job is to punch a hole through the German front line here and then drive like hell up this road, linking up with each airborne division on the way up.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punch line trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.