punctilious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punctilious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punctilious trong Tiếng Anh.

Từ punctilious trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu nệ, kỹ tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punctilious

câu nệ

adjective

kỹ tính

adjective

Xem thêm ví dụ

Some sites, including Wikimedia Commons, are punctilious about licenses and only accept pictures with clear information about permitted use.
Một số website, bao gồm Wikimedia Commons , có quy định chặt chẽ về bản quyền và chỉ chấp nhận ảnh chụp với thông tin giấy phép hợp lệ và rõ ràng.
In a fruitless attempt to keep within treaty limits, the Mark XVI mounting was stripped down to reduce the weight, the result being the Mark XVII, an exercise described as "ridiculous punctiliousness".
Trong một nỗ lực vô vọng nhằm giữ cho con tàu bên trong những giới hạn tải trọng, kiểu Mark XVI được tháo dỡ để tiết kiệm trọng lượng, và được thay thế bằng kiểu Mark XVII, một việc được mô tả là "vụn vặt một cách lố lăng".
In his 2012 study of the lives of the passengers on the Titanic, historian Richard Davenport-Hines said, "Cameron's film diabolized rich Americans and educated English, anathematizing their emotional restraint, good tailoring, punctilious manners and grammatical training, while it made romantic heroes of the poor Irish and the unlettered".
Trong công trình nghiên cứu về cuộc sống của những hành khách đi trên tàu Titanic công bố năm 2012, nhà sử học Richard Davenport-Hines nói "Phim của Cameron đã khắc họa những người Mỹ giàu sang và những người Anh có học như những kẻ độc ác, nguyền rủa sự kiềm chế cảm xúc, sự ăn vận chỉnh tề, cử chỉ tỉ mỉ và sự cầu kỳ trong cách nói, trong khi đó lại biến những người Ireland nghèo khổ và những kẻ mù chữ thành các anh hùng lãng mạn".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punctilious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.