punctuate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punctuate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punctuate trong Tiếng Anh.

Từ punctuate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấm câu, đánh dấu chấm, chấm, nhấn mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punctuate

chấm câu

verb

At times, of course, the function of punctuation is largely grammatical.
Dĩ nhiên, có khi chức năng của phép chấm câu phần lớn là vấn đề ngữ pháp.

đánh dấu chấm

verb

chấm

noun

Consider, too, how the punctuation affects the meaning of the sentence.
Cũng hãy xét xem những dấu chấm câu ảnh hưởng thế nào đến ý nghĩa câu văn.

nhấn mạnh

verb

Xem thêm ví dụ

The sentence can be given as a grammatical puzzle or an item on a test, for which one must find the proper punctuation to give it meaning.
Câu này có thể được dùng như một bài thử thách về ngữ pháp hay một đề mục của một bài kiểm tra, mà trong đó người làm bài kiểm tra phải tìm cách chấm câu cho thích hợp để câu trở thành có nghĩa.
This consists of vast grasslands punctuated by trees.
Điều này bao gồm các đồng cỏ rộng lớn được bao phủ bởi cây cối.
The reforms, combined with unprecedented amounts of funding from foreign loans, spurred rapid economic growth; but this growth was punctuated by sharp recessions and financial crises in 1994, 1999 (following the earthquake in Izmit that year), and 2001; resulting in an average of 4 percent GDP growth per annum between 1981 and 2003.
Các cải cách kết hợp với lượng vốn vay nước ngoài chưa từng có thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng; song sự tăng trưởng này gián đoạn do các suy thoái và khủng hoảng tài chính vào năm 1994, 1999, và 2001; kết quả là tăng trưởng GDP trung bình 4% mỗi năm từ 1981 đến 2003.
During their long marriage, which was often punctuated with periods of extended separation, the two were never more than formal with each other.
Trong cuộc hôn nhân lâu dài của họ, thường được chấm dứt với thời kỳ ly thân dài hạn, hai người không bao giờ chính thức hơn nhau với nhau.
When you 've learned to speak English well , your problems will be quite small : punctuation , rarely used grammar structures , rare words , understanding " street language " .
Khi bạn đã học nói tiếng Anh tốt , các vấn đề của bạn sẽ rất ít : dấu chấm câu , cấu trúc ngữ pháp hiếm khi được sử dụng , từ ít gặp , am hiểu về " ngôn ngữ đường phố " .
I became intrigued as scriptures about “the gathering” which ended with this punctuation mark started popping up, like Alma’s heartfelt plea: “O that I were an angel, and could have the wish of mine heart, that I might go forth and speak with the trump of God, with a voice to shake the earth, and cry repentance unto every people!”
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”
Punctuation, Open
Dấu chấm câu mở
Your name: This name must exactly match the name shown on the government-issued photo ID that you submit, including any capitalisation or punctuation.
Tên bạn: Tên này phải khớp chính xác với tên hiển thị trên giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu.
When you're typing on your Blackberry, Android, iPhone, don't bother switching layouts to the punctuation layout to hit the period and then a space, then try to capitalize the next letter.
Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo.
Polite recitations of past and upcoming activities, punctuated with some requests for blessings, cannot constitute the kind of communing with God that brings enduring power.
Việc lễ độ kể lể về những việc làm vừa qua và sắp tới, kết thúc bằng một số lời cầu xin các phước lành không thể là cách giao tiếp với Thượng Đế mà mang lại quyền năng bền bỉ được.
Some of them are punctuated with quizzes that are not evaluated, but merely intended to get you to think about the material, and to pause and reflect on the key ideas.
Một số được nhấn mạnh với các câu hỏi không có giá trị nhưng nó chỉ đơn thuần nhằm mục đích giúp bạn hiểu hơn và dừng lại để suy nghĩ những ý quan trọng.
In between these two punctuation marks are the coded instructions for making one protein.
Ở giữa hai dấu câu đó là các hướng dẫn được mã hóa cho việc hình thành một protein.
Punctuation, Dash
Dấu chấm câu gạch nối
Examples include the repetitive use of punctuation marks.
Trong đó bao gồm cả việc sử dụng lặp lại các dấu chấm câu.
One of my favorite scriptures is punctuated with an exclamation mark:
Một trong các câu thánh thư ưa thích nhất của tôi được chấm câu bằng dấu chấm than:
I was not to see Craig’s mother for some 18 months, when she came to my office and, in sentences punctuated by tears, said to me, “It has been almost two years since Craig left for his mission.
Trong khoảng 18 tháng, tôi đã không gặp lại mẹ của Craig cho đến khi bà tới văn phòng tôi và vừa khóc vừa nói với tôi: “Đã gần hai năm kể từ khi Craig đi truyền giáo.
[Not allowed] Punctuation or symbols that are not used correctly or for their intended purpose
[Không được phép] Dấu chấm câu hoặc ký hiệu không được sử dụng đúng cách hoặc sai mục đích
"James while John had had had had had had had had had had had a better effect on the teacher" is an English sentence used to demonstrate lexical ambiguity and the necessity of punctuation, which serves as a substitute for the intonation,stress, and pauses found in speech.
"James while John had had had had had had had had had had had a better effect on the teacher" là một câu tiếng Anh được dùng để chứng minh sự tối nghĩa của từ vựng nếu một câu thiếu các dấu chấm câu.
For readability, some spelling, punctuation, and capitalization have been standardized.
Để cho dễ đọc, một số cách đánh vần, phép chấm câu, và viết bằng chữ hoa đã được tiêu chuẩn hóa.
The fire—punctuated by the frightful explosion of 8-inch projectiles in her Number 3 turret—gradually subsided.
Đám cháy, thỉnh thoảng bùng lên bởi những vụ nổ khủng khiếp bởi đạn pháo 8 inch của tháp pháo số 3, dần dần được dập tắt.
There are also drums of various sizes, ranging from the large rebana ubi used to punctuate important events to the small jingled-rebana (frame drum) used as an accompaniment to vocal recitations in religious ceremonies.
Ngoài ra còn có trống với các kích cỡ khác nhau, từ loại lớn rebana ubi dùng cho các sự kiện quan trọng đến loại nhỏ như jingled-rebana (trống khung) dùng làm một nhạc đệm cho các xướng âm trì tụng trong các nghi lễ tôn giáo.
In human information processing research, the sentence has been used to show how readers depend on punctuation to give sentences meaning, especially in the context of scanning across lines of text.
Trong nghiên cứu về xử lý thông tin của con người, câu này được dùng để chứng minh rằng người đọc phụ thuộc như thế nào vào cách chấm câu để cho câu trở thành có nghĩa, đặc biệt là trong phạm vi đọc lướt qua các hàng chữ.
Consider using punctuation in your URLs.
Xem xét sử dụng dấu câu trong URL của bạn.
He was the co- developer with Stephen Jay Gould of the theory of punctuated equilibrium.
Ông ta là người đồng phát triển với Stephen Jay Gould về thuyết cân bằng chấm.
Ben "Yahtzee" Croshaw of Zero Punctuation ranked the game fourth on his list of the Five Worst Games of 2017, summing the game up by stating that "the greatest indictment of a horror game is not being particularly scary, especially when it compensates instead by trying to put me off my fucking dinner."
Ben "Yahtzee" Croshaw của trang Zero Punctuation xếp hạng trò chơi đứng thứ 5 trong danh sách của ông ý về những trò chơi tệ nhất 2017, nhận xét trò chơi bằng việc nói rằng "Bảng cáo trạng của 1 trò chơi kinh dị không nhất thiết phải đáng sợ lắm, nhất là khi nó cố bù đắp bằng cách cố gắng để đưa tôi ra khỏi bữa ăn tối chết tiệt của tôi."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punctuate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.