pungent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pungent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pungent trong Tiếng Anh.

Từ pungent trong Tiếng Anh có các nghĩa là cay, hăng, buốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pungent

cay

adjective

hăng

adjective

Gives it a pungent hint of madness.
Tạo ra một chút vị hăng cho sự điên loạn.

buốt

adjective

Xem thêm ví dụ

This colorless oil is responsible for the pungent taste of mustard, radish, horseradish, and wasabi.
Dầu không màu này chịu trách nhiệm cho hương vị cay của mù tạt, củ cải, cải ngựa, và wasabi.
Pungent.
Hơi hăng.
The pungent smell of hot tar was in the air; the sounds of woodworking tools reverberated.
Mùi chai trét tàu nồng nặc hòa vào không khí, âm thanh dụng cụ làm mộc vang dội khắp nơi.
At that time, black pepper (peppercorns), from the unrelated plant Piper nigrum originating from India, was a highly prized condiment; the name "pepper" was at that time applied in Europe to all known spices with a hot and pungent taste and was therefore naturally extended to the newly discovered genus Capsicum.
Vào lúc đó thì “hồ tiêu”, quả của một loài cây không liên quan gì đến ớt chuông có xuất xứ từ Ấn Độ, Piper nigrum, là một loại gia vị đắt giá; tên gọi “ớt” vào lúc đó được sử dụng tại châu Âu cho bất gì loại gia vị nào mà nóng và hăng, và cũng tự nhiên được đặt cho chi thực vật vừa mới được phát hiện là Capsicum.
In the courtyard, large burners are kept for worshipers to light incense sticks, creating a pungent odour.
Trong sân, lư lớn được giữ lại cho các tín đồ để hương ánh sáng, tạo ra một mùi hăng.
Then he'd run his hand over the rag paper, and the pungent ink and the deckled edges of the pages.
Thế rồi ông ấy sẽ lấy tay xoa xoa lên tờ giấy thô ráp, trên mùi mực hăng và những mép giấy chưa xén.
Because of the pungent odor of the maeng da, garlic should be left out.
Khi thấy mùi của lá nguyệt quế là dán cũng bỏ đi .
To disguise the lanolin's pungent odour, Rubinstein experimented with lavender, pine bark and water lilies.
Để át đi mùi hôi của lanolin, Rubinstein thử nghiệm với hoa oải hương, vỏ cây thông và hoa huệ nước.
Most species in the genus Calvatia are edible when young, though some are best avoided, such as Calvatia fumosa, which has a very pungent odor.
Phần lớn các loài trong chi Calvatia ăn được khi chúng còn non, dù vài loài nên tránh ăn như Calvatia fumosa, có mùi rất hăng.
The root is very crisp and has a sweet, mild, and pungent flavor with a little muddy harshness that can be reduced by soaking julienned/shredded roots in water for five to ten minutes.
Rễ ngưu bàng rất giòn và có vị ngọt, dịu và hơi hăng với một chút vị chát của bùn, có thể khử bỏ được bằng cách ngâm rễ đã thái nhỏ trong nước từ 5-10 phút.
In Japan, this plant's leaves are used as a vegetable - these are from the cultivar, not the wild type which has a far more pungent taste.
Tại Nhật Bản lá của loài thực vật này được dùng làm rau, chúng được thu hái từ các giống cây trồng ít cay chứ không phải từ cây mọc hoang dã-là giống cây có vị cay nhiều hơn.
What a pungent expression Amulek uses—“the day of this life”!
Thật là một lời sâu sắc mà A Mu Léc đã dùng—“thời gian của cuộc sống này”!
Sometimes quite freshly floral, and then again sometimes extremely pungent. "
Đôi khi có mùi hoa khá tươi tắn nhưng đôi khi cũng cực kỳ hăng. "
It is often not allowed on public transport due to its pungent odor.
Nó thường không được phép đặt ở nơi công cộng do mùi hăng của nó.
The smell of beer resurfacing through everyone’s sweat glands is pungent.
Mùi bia tỏa ra qua tuyến mồ hôi thật chua nồng.
The pungent smell of hot tar was in the air; the sounds of woodworking tools reverberated.
Không khí nồng nặc mùi chai trét tàu, khắp nơi vang dội tiếng những dụng cụ làm mộc.
Harmless if a bit pungent.
Mùi hơi hăng nhưng vô hại.
The Trinidad scorpion 'Butch T' pepper was, for three years, ranked the most pungent ("hot") pepper in the world according to Guinness World Records.
Theo báo Guinness World Records, hạt tiêu bò cạp Trinidad 'Butch T', trong ba năm, đã xếp loại tiêu cay nhất trên thế giới theo tiêu chuẩn Sách kỷ lục Guinness .
Although very pungent at first, it quickly deadens the sense of smell, so victims may be unaware of its presence until it is too late.
Mặc dù ban đầu nó có mùi, nhưng nó nhanh chóng làm mất cảm giác mùi, vì thế các nạn nhân có thể không biết được sự hiện diện của nó cho đến khi đã quá muộn.
In the corner by the fireplace lay the fragments of half a dozen smashed bottles, and a pungent twang of chlorine tainted the air.
Trong góc lò sưởi đặt mảnh vỡ của chai đập vỡ một nửa tá, và một giọng mui cay nồng của chlorine nhiễm không khí.
The pungent green phyllodes are broadest near the middle and are usually 7 to 16 mm (0.28 to 0.63 in) in length and 2 to 7 mm (0.079 to 0.276 in) wide.
Các phyllode xanh hăng rộng nhất ở gần giữa và thường có chiều dài từ 7 đến 16 mm (0,28 đến 0,63 in) và rộng từ 2 đến 7 mm (0,079 đến 0,276 in).
This yellow, oily, pungent-smelling and explosive liquid is most commonly encountered as a byproduct of chemical reactions between ammonia-derivatives and chlorine (for example, in swimming pools).
Chất lỏng có mùi dầu màu vàng, dầu cay này thường gặp nhất như là một sản phẩm phụ phản ứng hóa học giữa các chất dẫn xuất amôniắc và clo (ví dụ trong bể bơi).
Among them, the most representative is Cabrales cheese, a pungent, blue cheese developed in the regions near the Picos de Europa.
Trong số chúng, lại đặc trưng nhất là pho mát Cabrales một loại pho mát có mùi nặng được phát triển ở các vùng gần Picos de Europa.
In this occurrence, the air exiting the nostrils has a pungent odor that differs from the oral odor.
Trong điều này xảy ra, không khí thoát khỏi lỗ mũi có mùi hăng khác với mùi hôi miệng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pungent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.