punch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punch trong Tiếng Anh.

Từ punch trong Tiếng Anh có các nghĩa là đấm, cú đấm, rượu pân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punch

đấm

verb

If you're gonna punch someone, punch them on one.
Nếu cậu muốn đấm ai, thì phải đấm luôn.

cú đấm

verb

They are trying to hurt each other with only punches.
Họ đang cố làm đối thủ bị thương với từng cú đấm.

rượu pân

verb

Because the punch is a decoy just like the candy.
rượu pân là mồi câu như kẹo.

Xem thêm ví dụ

Our job is to punch a hole through the German front line here and then drive like hell up this road, linking up with each airborne division on the way up.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Punch it.
Đi luôn.
Just punched in the face, no semen.
Chỉ là xuất vào mặt thôi mà, không phải cốt dừa.
You're punching things.
Anh đang đấm lung tung.
In 1987, Nintendo released Mike Tyson's Punch-Out!!, which was well received and sold more than a million copies.
Năm 1987, Nintendo phát hành Mike Tyson Punch-Out !!, mà đã được đón nhận và bán được hơn một triệu bản.
They changed the punch code!
Họ đổi ma truy nhập rồi.
He called me a shithead and punched the car.
Ổng gọi tôi là đồ thoái hóa và đập chiếc xe.
That was like a punch on me.
Cảm tưởng như tôi vừa bị đấm vào mặt.
She sings prettily enough, but lacks the punch that the very best artists in this very crowded market possess."
Cô ấy hát một cách hay vừa đủ, nhưng thiếu đi một cú hích mà những nghệ sĩ thành công nhất trong thị trường đông đúc ngày nay thường hay có."
The iconography persisted and during the rebellion of 1857, Punch ran a political cartoon showing the Indian rebels as a tiger, attacking a victim in an identical pose to Tipu's Tiger, being defeated by the British forces shown by the larger figure of a lion.
Để diễn tả hình ảnh về cuộc nổi dậy năm 1857 của nhân dân Ấn Độ chống lại Đế chế Anh, Tạp chí Punch đã cho chiếu một phim hoạt hình có tên là The British Lion's Vengeance on the Bengal Tiger (tạm dịch: Sự báo thù của Sư tử Anh dành cho Hổ Bengal) đoạn phim mang đậm tính chính trị khi các phiến quân Ấn Độ hiện lên như một con hổ, tấn công nạn nhân, và sau đó bị đánh bại bởi các lực lượng Anh được thể hiện qua một nhân vật là một con sư tử to lớn.
If you're gonna punch someone, punch them on one.
Nếu cậu muốn đấm ai, thì phải đấm luôn.
Shatter Punch!
Shatter Punch!
Add this buzzer for some extra punch and you've created a noise machine.
Gắn thêm chiếc chuông điện này và giờ bạn đã tạo ra máy tạo tiếng động.
The shift to a system of African slavery in Virginia was propelled by the legal cases of John Punch, who was sentenced to lifetime slavery in 1640 for attempting to run away, and of John Casor, who was claimed by Anthony Johnson as his servant for life in 1655.
Việc chuyển sang một chế độ nô lệ người châu Phi tại Virginia được thúc đẩy theo sau án kiện pháp lý của John Punch, người này bị tuyên án phải làm nô lệ suốt đời vào năm 1640 do cố gắng chạy trốn, và của John Casor, người này bị Anthony Johnson yêu cầu phải làm nô lệ suốt đời cho ông ta vào năm 1655.
They are trying to hurt each other with only punches.
Họ đang cố làm đối thủ bị thương với từng cú đấm.
When the Japanese chess club continues to manipulate the campaign, Yamada uses his copied seventh witch power to erase the recent events, but Ushio beats him to the punch and they are both forgotten by the students.
Khi câu lạc bộ cờ vua Nhật Bản tiếp tục vận động chiến dịch, Yamada sử dụng sức mạnh của phù thủy thứ bảy được mình sao chép để xóa các sự kiện gần đây, nhưng Ushio đã dùng bạo lực đánh bại cậu ta và cả hai đều bị lãng quên bởi các học sinh.
We have block parties, fruit punch.
uống rượu hoa quả.
Look, if you want to punch me, I'm ready.
Nghe đây, nếu con muốn đánh cha, cha đã sẵn sàng.
If you had a pot belly, I would punch you in it.
Nếu em có một cái bụng phê, thì anh sẽ đánh em vào đó.
I smile proudly as he punches my arm, like guys do when they are buddies.
Tôi mỉm cười tự hào khi cậu ta đấm nhẹ cánh tay tôi, như cánh đàn ông vẫn làm với bạn bè.
You punched a reporter.
Anh đã đấm một phóng viên.
Nguyen Hoang Vi was punched in the face.
Nguyễn Hoàng Vi bị đấm vào mặt.
If they get too close, punch them in the nose.
Nếu chúng đến gần quá, đấm cho phát vào mũi.
“Staff members in the so-called rehabilitation center have slapped and punched children, and beat them with rubber truncheons,” said Richardson.
Bà Sophie Richardson, Giám đốc Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền tại Á Châu tường thuật: “Những nhân viên quản lý tại cái gọi là trung tâm cải huấn tát tai và
The term automatic data processing was applied to operations performed by means of unit record equipment, such as Herman Hollerith's application of punched card equipment for the 1890 United States Census.
Thuật ngữ xử lý dữ liệu tự động được áp dụng cho các hoạt động được thực hiện bằng phương tiện của thiết bị ghi đơn vị, chẳng hạn như ứng dụng thiết bị thẻ đục lỗ của Herman Hollerith cho Tổng điều tra dân số Hoa Kỳ năm 1890.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.