diminutive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diminutive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminutive trong Tiếng Anh.

Từ diminutive trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ xíu, từ giảm nhẹ, bé tí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diminutive

nhỏ xíu

adjective (very small)

It is also the diminutive of Maximus.
Chỉ là một phần nhỏ xíu của Maximus.

từ giảm nhẹ

adjective

bé tí

adjective

Many people have found the diminutive Chihuahua to be an excellent companion.
Nhiều người nhận thấy chú chó Chihuahua bé tí này là một người bạn tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

Saint-Exupéry, thoroughly enchanted by the diminutive woman, would leave and then return to her many times; she was both his muse and over the long term the source of much of his angst.
Saint-Exupéry, hoàn toàn bị mê hoặc bởi người phụ nữ nhỏ bé, sẽ rời đi và sau đó trở lại với bà nhiều lần; bà ấy vừa là một nàng thơ của ông ấy và trong suốt thời gian dài, nguồn gốc của ông ấy rất nhiều.
Many people have found the diminutive Chihuahua to be an excellent companion.
Nhiều người nhận thấy chú chó Chihuahua bé tí này là một người bạn tuyệt vời.
According to Henry Bradley, 'Totila' and 'Baduila' are diminutives of 'Totabadws'.
Còn theo Henry Bradley, "Totila" hay "Baduila" đều là nhũ danh của một người tên là "Totabadws".
For example, production of The Lord Of The Rings film trilogy used several Ames room sets in Shire sequences to make the heights of the diminutively-sized hobbits correct when standing next to the taller Gandalf.
Ví dụ, sản xuất bộ ba phim Chúa tể những chiếc nhẫn đã sử dụng một số căn phòng Ames trong chuỗi Shire để làm cho chiều cao của các hobbit nhỏ gọn đúng khi đứng bên cạnh Gandalf cao hơn.
A figurine (a diminutive form of the word figure) is a statuette that represents a human, deity, mythical creature, or animal.
Tượng nhỏ (tiếng Anh: statuette, figurine, nói giảm từ figure) là một bức tượng nhỏ khắc hình người, thần thánh hay động vật.
It was not always thus; the 18th-century English agriculturist Arthur Young described the Welsh Mountain sheep as "the most despicable of all types" and a judge at an agricultural show in the 1880s described it as "a diminutive ill-shapen animal with its shaggy coat more reminiscent of hair than of wool".
Vào thế kỷ 18, nhà nông học người Anh: Arthur Young mô tả những con cừu núi Wales là "đê hèn nhất của tất cả các loại" và một giám khảo tại một hội chợ nông nghiệp trong những năm 1880 đã mô tả nó như là "một con vật bị bệnh-sanh ra nhỏ bé với chiếc áo khoác xù xì của nó gợi nhớ nhiều lông hơn len".
In many languages, formation of diminutives by adding suffixes is a productive part of the language.
Trong nhiều ngôn ngữ, hình thành các hậu tố giảm nhẹ bằng cách thêm hậu tố là thể hiện tính tạo từ vựng của ngôn ngữ.
The Latin suffix -ulus is a diminutive; hence Augustulus effectively means "Little Augustus".
Hậu tố Ulus- trong tiếng Latin có nghĩa là một thứ gì nhỏ bé, vì vậy, danh hiệu Augustulus có nghĩa là "Augustus Nhỏ".
We'll see a radical diminution of the abuse.
Chúng ta sẽ thấy sự giảm đi triệt để của các hành vi xâm hại.
On 3 December 1942, the USAAF sent out a Request for Proposals (RfP) for a diminutive piston-engined fighter.
Ngày 3/12/1942, USAAF đưa ra một Hồ sơ mời thầu (RfP - Request for Proposals) cho một mẫu máy bay tiêm kích trang bị động cơ piston cỡ nhỏ.
It is also the diminutive of Maximus.
Chỉ là một phần nhỏ xíu của Maximus.
The paper projects a loss of six percent of Thailand's GDP by 2030 due to a diminution of working hours caused by rising temperature.
Báo cáo dự báo, Thái Lan sẽ mất 6% GDP vào năm 2030 do giảm thời gian làm việc do nhiệt độ tăng lên.
We found in some research that they use more diminutive terms when they meet somebody.
Chúng tôi thấy trong một số nghiên cứu họ sử dụng các từ ngữ thân mật nhiều hơn khi họ gặp một ai đó.
Educated speakers who would use -ito / -ita or no diminutive at all in more formal speech may use local forms when they want a friendlier or more colourful way of expressing themselves, sometimes borrowing another region's diminutive.
Những người nói được giáo dục mà sử dụng -ito / -ita hoặc không có từ giảm nhẹ nào trong nói chuyện trang trọng có thể sử dụng các dạng địa phương khi họ muốn diễn đạt ý một cách thân thiện mà màu sắc hơn, đôi khi mượn từ giảm nhẹ của một vùng khác.
Although the exact etymology is obscure, the English and Frisian forms probably derive from an earlier Anglo-Frisian *bō-ja ("little brother"), a diminutive of the Germanic root *bō- ("brother, male relation"), from Proto-Indo-European *bhā-, *bhāt- ("father, brother").
Mặc dù nguồn gốc chính xác của từ "boy" còn chưa rõ ràng, tiếng Anh và các hình thức của tiếng Frisian có thể bắt nguồn từ *bō-ja ("em trai") trong tiếng Anglo-Frisian, *bō- ("anh em trai") - một từ gốc trong Germanic, từ *bhā- trong Proto-Indo-European, *bhāt- ("bố, anh trai").
The French word in turn has its origins in Italian balletto, a diminutive of ballo (dance).
Nguyên gốc của ballet là từ tiếng Ý balletto, một dạng nói giảm của ballo (múa).
Skinner's behavior, diminutive size, and body language are loosely based on Louis de Funès.
Hành vi, dáng hình nhỏ bé và ngôn ngữ cơ thể của Skinner chủ yếu dựa trên Louis de Funès.
Pavlik’s [a diminutive of Pavel] mother was able to breathe easily for the first time in eleven months.”
Sau mười một tháng, mẹ bé Pavlik [cách gọi thân mật của tên Pavel] đã có thể thở phào nhẹ nhõm”.
Dzik-2 were used by the Polish Military Police (Żandarmeria Wojskowa), and were also known under a nickname Gucio (a diminutive of Gustav).
Dzik-2 được sử dụng trong Quân Cảnh Ba Lan (Żandarmeria Wojskowa), và có nickname là Gucio (tên gọi thân mật của Gustav).
This plan he adopted on the advice of an Italian woman, a gift of Caesar, "Thea Muse" whom he made his favored wife; her son Phraates V, commonly called Phraataces (a diminutive form), he appointed successor.
Kế hoạch này được chấp nhận bởi lời khuyên của một phụ nữ Ý, vốn là một món quà của Caesar, "Thea Muse" người được ông vô cùng sủng ái, con trai của bà Phraates V, thường được gọi là Phraataces, đã được ông phong làm người kế vị.
That led to the diminution of the community of Corfiot Italians, which had lived in Corfu since the Middle Ages; by the 1940s, there were only 400 Corfiot Italians left.
Điều này dẫn đến sự suy giảm cộng đồng người Ý Corfiot vốn đã cư ngụ tại Corfu từ thời Trung Cổ; vào những năm 1940 chỉ có bốn trăm dân Ý Corfiot là còn ở lại.
At the same time the Belgians, perceiving their diminutive role on the international scene, are strong advocates of strengthening economic and political integration within the EU.
Người Bỉ nhận thức được vai trò nhỏ bé của họ trên trường quốc tế, họ tán thành mạnh mẽ củng cố nhất thể hoá kinh tế và chính trị trong Liên minh châu Âu.
Spaghetti is the plural form of the Italian word spaghetto, which is a diminutive of spago, meaning "thin string" or "twine".
Spaghetti là dạng số nhiều của từ tiếng Ý spaghetto, là một từ giảm nhẹ nghĩa cho từ spago, có nghĩa là "dây mỏng" hay "sợi xe".
All of these are important parts of the food chain and a diminution in their numbers will have significant consequences.
Tất cả các loài này là những phần quan trọng trong chuỗi thức ăn và sự suy giảm số lượng của chúng sẽ có hậu quả đáng kể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminutive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.