puritan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puritan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puritan trong Tiếng Anh.

Từ puritan trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh giáo, người theo Thanh giáo, người thanh giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puritan

thanh giáo

adjective

Tonight, there will be a plague released near Salem, a pox upon the puritan house.
Đêm nay sẽ có dịch bệnh xảy ra ở gần Salem, bệnh đậu mùa ở trung tâm của những kẻ Thanh giáo.

người theo Thanh giáo

adjective

người thanh giáo

noun

And we became a nation of strait-laced Puritans.
Và chúng ta trở thành quốc gia... của những người Thanh Giáo khổ hạnh?

Xem thêm ví dụ

And we became a nation of strait-laced Puritans.
Và chúng ta trở thành quốc gia... của những người Thanh Giáo khổ hạnh?
Well, like most fanatical dogma in America, these ideas come from old Puritan beliefs.
Giống như hầu hết các giáo điều cuồng tín ở Mỹ, những ý tưởng này xuất phát từ tín ngưỡng của đạo Thanh giáo.
The Long Parliament in 1642 "banned theatres, which had met with Puritan disapproval.
Vào năm 1642 Quốc hội Anh (Long Parliament) đã "cấm các nhà hát, không phù được người Thanh giáo tán thành.
It was founded by Puritans in 1639.
Nó được thành lập bởi người Thanh giáo năm 1639.
The teachings of Reformer Jean Cauvin (John Calvin) flourish in such denominations as Reformed, Presbyterian, Congregational, and Puritan. —9/1, pages 18-21.
Những dạy dỗ của nhà cải cách Jean Cauvin (John Calvin) ảnh hưởng đối với các giáo phái như Giáo hội Canh tân, Giáo hội Trưởng lão, Tin lành tự quản và Thanh giáo. —1/9, trang 18- 21.
“Few subjects agitated the Puritan mind more than wealth,” historian Patricia O’Toole observes.
Sử gia Patricia O’Toole nhận xét: “Ít có vấn đề nào làm người Thanh giáo khó chịu bằng sự giàu có.
Groups of young men seeking economic success predominated the Virginia colonies, whereas Puritan ships were laden with “ordinary” people, old and young, families as well as individuals.
Các yếu tố tôn giáo và chính trị ảnh hưởng đến thành phần dân số, giới trẻ thường tìm kiếm những cơ hội kinh tế (chủ yếu ở các khu định cư Virginia), còn các chiếc tàu Thanh giáo chất đầy những người "bình thường", cả già lẫn trẻ, các gia đình cũng như những người đơn lẻ.
The Merton Thesis has two separate parts: Firstly, it presents a theory that science changes due to an accumulation of observations and improvement in experimental techniques and methodology; secondly, it puts forward the argument that the popularity of science in 17th-century England and the religious demography of the Royal Society (English scientists of that time were predominantly Puritans or other Protestants) can be explained by a correlation between Protestantism and the scientific values.
Mệnh đề Merton có hai phần riêng biệt: Thứ nhất, nó trình bày một lý thuyết cho rằng khoa học thay đổi do sự tổng hợp các quan sát và cải thiện các kỹ thuật và Phương pháp luận thực nghiệm; thứ hai, nó đưa ra lập luận rằng sự phổ biến của khoa học ở Anh thế kỷ 17 và nhân khẩu học tôn giáo của Hội Hoàng gia Luân Đôn (Các nhà khoa học Anh thời đó chủ yếu là những người thanh giáo hay những người Tin Lành khác) có thể được giải thích bằng sự tương quan giữa Tin Lành và các giá trị khoa học.
Many had also gone to the Bahamas, where a number of Bermudian Independent Puritan families, under the leadership of William Sayle, had established the colony of Eleuthera in 1648.
Nhiều người đến Bahamas, trong số đó có những gia đình Thanh giáo, dưới sự dẫn dắt của William Sayle, thành lập khu định cư Eleuthera trong năm 1648.
It adds that to the Puritans, “Christmas was nothing but a pagan festival covered with a Christian veneer.”
Sách ấy nói tiếp, đối với các tín đồ Thanh giáo thì “Lễ Giáng Sinh chỉ là lễ ngoại giáo, có vẻ thuộc đạo Đấng Ki-tô”.
Aren't those just the foundations of xenophobia and authoritarianism and Puritanism?
Đó chẳng phải là các nền tảng của tính bài ngoại, của chủ nghĩa độc đoán và Thanh giáo hay sao?
The Puritans came here for religious reasons, or so they said, but they also came here because they wanted to make a lot of money.
Những người theo đạo Thanh giáo đến đây vì lý do tôn giáo, hoặc theo họ nói, nhưng họ cũng đến đây bởi vì họ muốn kiếm nhiều tiền.
Tonight, there will be a plague released near Salem, a pox upon the puritan house.
Đêm nay sẽ có dịch bệnh xảy ra ở gần Salem, bệnh đậu mùa ở trung tâm của những kẻ Thanh giáo.
Ball initially rebuffed counsel from others that he change the script, feeling they were being puritanical; the final impetus to alter the scene came from DreamWorks' then-president Walter Parkes.
Ball ban đầu khước từ lời khuyên chỉnh đổi kịch bản của mọi người, khi anh cảm thấy tính khắt khe của họ; sự thúc đẩy cuối cùng khiến anh sửa lại phân cảnh này đến từ chủ tịch đương thời của hãng DreamWorks Walter Parkes.
But at the same time, the Puritans were Calvinists, so they were taught literally to hate themselves.
Nhưng cùng thời điểm đó, những người theo đạo Thanh giáo cũng là những người theo đạo Can- vin nên họ theo nghĩa đen thì được dạy là ghét chính bản thân mình.
We're not all descended from the Puritans.
Chúng ta không phải hoàn toàn là hậu duệ của người Thanh Giáo.
Today, such terms as “Calvinist” or “Puritan” bring to mind not just the followers of certain beliefs but the harsh discipline associated with such groups.
Những người từng biết về đạo Tin Lành không khỏi nghĩ đến sự trừng phạt nghiêm khắc được áp dụng trong một số giáo phái của đạo này.
They're very puritanical.
Họ cùng khắt khe.
In essays like "The Hypocrisy of Puritanism" and a speech entitled "The Failure of Christianity", Goldman made more than a few enemies among religious communities by attacking their moralistic attitudes and efforts to control human behavior.
Trong những luận văn như "Sự đạo đức giả của Thanh giáo" hay bài diễn văn có tựa đề "Sự thất bại của Cơ đốc giáo", Goldman tạo ra không ít kẻ thù trong những cộng đồng tôn giáo bằng cách tấn công những thái độ luân lý và nỗ lực của họ nhằm kiểm soát hành vi của con người.
He had become a committed Puritan and had established important family links to leading families in London and Essex.
Ông cũng trở thành một người theo Thanh giáo thành tâm và thiết lập những mối quan hệ gia đình với các gia đình lớn ở London và Essex.
From 1629 through 1643, approximately 21,000 Puritans immigrated to New England.
Từ năm 1629 đến 1643, có khoảng 21.000 người Thanh giáo di cư đến vùng New England.
Stupid puritans.
Bọn Thanh giáo ngu ngốc.
For their unorthodox beliefs the Puritans were excluded from public office, which tended to push them towards other callings; by 1600 the Aspinwalls had become a successful family of watchmakers.
Đối với niềm tin phi chính thống của họ, những người theo Đạo Thiên Chúa đã bị loại ra khỏi cơ quan công, có xu hướng đẩy họ đến những nghề nghiệp khác; đến năm 1600 Aspinwalls đã trở thành một gia đình thành công của những người thợ đồng hồ.
The name Puritans was given in the 16th century to Protestants within the Church of England who wanted to purify their church of every shred of Roman Catholic influence.
Thanh giáo là tên gọi những người theo đạo Tin Lành thuộc Giáo Hội Anh Quốc. Họ muốn thanh tẩy giáo hội của họ khỏi bất cứ ảnh hưởng nào của Công Giáo La Mã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puritan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.