purification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ purification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purification trong Tiếng Anh.

Từ purification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm sạch, lọc, sự lọc trong, sự tinh chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ purification

sự làm sạch

noun

lọc

verb

The function of this office is purification as well as promotion for the arts.
tại chính văn phòng này, chúng tôi sàng lọc. cho nghệ thuật đích thực.

sự lọc trong

noun

sự tinh chế

noun

Xem thêm ví dụ

Perey thought this decay activity might have been caused by a previously unidentified decay product, one that was separated during purification, but emerged again out of the pure actinium-227.
Perey nghĩ rằng hoạt động phân rã này có thể bị gây ra bởi một sản phẩm phân rã đã không được nhận dạng trước đó, là sản phẩm đã bị tách ra trong quá trình tinh chế, nhưng lại xuất hiện một lần nữa từ actini-227 tinh khiết.
Brine is not involved in the purification process itself, but used for regeneration of ion-exchange resin on cyclical basis.
Brine không tham gia vào quá trình tinh chế, nhưng được sử dụng để tái tạo nhựa trao đổi ion theo chu kỳ.
As a green project, the City Line includes the purification of waste water; noise reduction through sound-attenuating tracks; the use of synthetic diesel, which provides users with clean air; and the recycling of excavated rocks.
Là một dự án xanh, City Line bao gồm việc làm sạch nước thải; giảm tiếng ồn bằng đường ray làm loãng âm thanh; việc sử dụng động cơ diesel tổng hợp sẽ tạo không khí sạch cho người sử dụng; và việc tái chế đá được khai quật.
The potassium and sodium ferrocyanides are also used in the purification of tin and the separation of copper from molybdenum ores.
Kali và natri ferrocyanid cũng được sử dụng trong việc tinh chế thiếc và tách đồng từ quặng molybden.
Other regulations dealt with uncleanness from dead bodies, the purification of women upon giving birth, procedures involving leprosy, and uncleanness resulting from male and female sexual discharges.
Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ.
That is like trying to relieve twinges of conscience by going through the motions of Shinto purification rituals.
Đó cũng giống như dùng các nghi lễ tẩy uế của Thần-đạo để cố cho lương tâm đỡ cắn rứt.
Theogony also was the subject of many lost poems, including those attributed to Orpheus, Musaeus, Epimenides, Abaris, and other legendary seers, which were used in private ritual purifications and mystery-rites.
Thần phả cũng là chủ đề của nhiều bài thơ đã mất, bao gồm những bài thơ được gán cho Orpheus, Musaeus, Epimenides, Abaris, và các nhà tiên tri huyền thoại khác, thứ được dùng trong các phép tẩy uế cá nhân và các nghi thức thần bí.
When she went to Jerusalem for her purification, a reverent older man named Simeon told her: “A long sword will be run through the soul of you yourself.”
Khi bà đi đến Giê-ru-sa-lem để chu toàn tập tục tẩy uế, một ông lớn tuổi sùng đạo tên là Si-mê-ôn bảo bà: “Phần ngươi, có một thanh gươm sẽ đâm thấu qua lòng ngươi”.
(Luke 1:31) Then, on the 40th day, they took him from Bethlehem to the temple in Jerusalem, a few miles away, and presented the purification offerings that the Law allowed for poorer folk —two turtledoves or two pigeons.
Rồi vào ngày thứ 40, họ đem con trẻ đến đền thờ Giê-ru-sa-lem cách Bết-lê-hem vài cây số và dâng của lễ để tẩy uế mà Luật Pháp quy định cho người nghèo—hai con chim cu hoặc hai con bồ câu.
The purpose is the purification of pollution or sins (tsumi) and uncleanness (kegare).
Mục đích của nghi thức là thanh tẩy sự ô nhiễm hoặc tội lỗi (tsumi) và ô uế (kegare).
For natural proteins, a series of purification steps may be necessary to obtain protein sufficiently pure for laboratory applications.
Đối với các protein tự nhiên, cần phải thực hiện một chuỗi các bước tinh sạch trước khi có thể thu được một lượng protein đủ thuần khiết cho mục đích sử dụng trong phòng thí nghiệm.
The occupiers regarded the Chinese, however, as enemy aliens, and treated them with great harshness: during the so-called sook ching (purification through suffering), up to 80,000 Chinese in Malaya and Singapore were killed.
Tuy nhiên, đối với người Hoa thì quân Nhật là kẻ địch, họ bị người Nhật đối xử rất khắc nghiệt: trong sự kiện túc thanh có đến 80.000 người Hoa tại Malaya và Singapore bị sát hại.
Column solvent purification devices (generally referred to as Grubb's columns) recently became available, reducing the hazards (water reactive substances, heat) from the classical dehydrating methods.
Các thiết bị tinh chế dung môi như các cột Grubb gần đây đã trở thành có thể, chúng làm giảm các nguy hiểm (các chất có phản ứng với nước, nhiệt) so với các phương pháp khử nước cổ điển.
Both 256Lr and 260Lr have half-lives too short to allow a complete chemical purification process.
Cả hai 256Lr và 260Lr có chu kỳ bán rã quá ngắn để hoàn thiện quy trình làm tinh khiết bằng phương pháp hóa học.
Within days of the earthquake, planeloads of food, water purification systems, tents, blankets, and medical supplies arrived, along with a team of doctors.
Trong vòng vài ngày sau trận động đất, những chuyến máy bay chở đầy thức ăn, hệ thống lọc nước, lều, mền và đồ tiếp liệu y khoa cùng với một đội bác sĩ đã đến nơi.
He would need to go through a purification ceremony and start the Nazirite period over again. —Numbers 6:6-12.
Người đó phải trải qua một lễ tẩy sạch và bắt đầu lại toàn bộ thời gian hứa nguyện Na-xi-rê.—Dân-số Ký 6:6-12.
Ethylene glycol can be recovered from the natural gas and reused as an inhibitor after purification treatment that removes water and inorganic salts.
Ethylene glycol có thể được lấy lại từ khí tự nhiên và được tái sử dụng như một chất ức chế sau khi xử lý làm sạch mà loại bỏ nước và muối vô cơ.
Circumcision and purification (21-24)
Phép cắt bì và việc tẩy uế (21-24)
He recorded Mary’s purification offering, the resurrection of a widow’s son, and a woman’s anointing of Jesus’ feet.
Ông ghi lại việc Ma-ri dâng của-lễ tẩy uế, con trai của bà góa được sống lại và người đàn bà xức dầu thơm lên chân Chúa Giê-su.
After numerous laborious purifications, Bunsen proved that highly pure samples gave unique spectra.
Sau nhiều lần tinh chế, Bunsen đã chứng minh rằng những mẫu thử có độ tinh khiết cao cho quang phổ duy nhất.
Octyl glucoside has become one of the most important detergents for purification of membrane proteins because it generally does not denature the protein and can readily be removed from final protein extracts.
Octyl glucoside đã trở thành một trong những chất tẩy rửa quan trọng nhất để làm sạch các màng protein bởi vì nó thường không làm biến tính protein và có thể dễ dàng loại bỏ khỏi các chiết xuất protein cuối cùng.
If the water is acidic (lower than 7), lime, soda ash, or sodium hydroxide can be added to raise the pH during water purification processes.
Nếu nước có tính axit (dưới 7), vôi, Natri cacbonat, hoặc sodium hydroxide có thể được thêm vào pH trong quá trình làm sạch nước.
They believed in purification through pain.
Họ tin vào sự thanh tẩy nhờ nỗi đau.
Acetonitrile is used mainly as a solvent in the purification of butadiene in refineries.
Acetonitrile được sử dụng chủ yếu như một dung môi trong việc tinh chế butadiene ở các nhà máy lọc dầu.
The month of mourning also served as a period of purification during which a captive woman would free herself of all features of her past religious devotion.
Một tháng thương khóc cũng là thời kỳ thanh tẩy trong lúc người nữ tù cắt đứt mọi quan hệ với tôn giáo và hình thức thờ phượng trước kia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.