purity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ purity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purity trong Tiếng Anh.

Từ purity trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng tuyết, sự nguyên chất, sự sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ purity

băng tuyết

noun

sự nguyên chất

noun

sự sạch

noun

Xem thêm ví dụ

Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties.
Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó.
“By purity,” or chasteness, and by acting in harmony with accurate Bible knowledge.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
As you continue to live your standards, you can be “an example of the believers, in word, in conversation, in charity, in spirit, in faith, in purity” (1 Timothy 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Purity of heart is certainly one of the most important qualifications for receiving inspiration from God.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
His conduct threatened the purity of the congregation and was a scandal even among nonbelievers.
Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo.
(The New English Bible) Although God is primarily concerned with our spiritual purity, he also considers physical hygiene to be important.
Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất.
She kept the purity ring you gave her?
Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không?
In addition, it is necessary to consider "the tendency of any act by which it is produced" and, therefore, to take account of the act's fecundity, or the chance it has of being followed by sensations of the same kind and its purity, or the chance it has of not being followed by sensations of the opposite kind.
Thêm vào đó, chúng ta cần xem xét “Khuynh hướng của bất kỳ hành động mà từ đó nó được tạo ra” và, vì vậy, tính toán được những hành động được đẻ ra từ đó, hay khả năng nó có thể được những ấn tượng cùng loại theo sau và tính nguyên thủy của nó, hay khả năng nó không được những ấn tượng của loại đối nghịch theo sau.
Oh, walk with God in purity;
Đi đường liêm chính theo Cha hằng ngày,
(b) Why is it evident that similar requirements of moral purity apply also to the other sheep?
b) Tại sao rõ ràng là những đòi hỏi tương tợ về sự tinh khiết đạo đức cũng áp dụng cho các chiên khác?
And our individual realities were aired with an unfiltered purity that couldn't do any less than lighten the soul.
Sự thật mỗi cá nhân được phơi bày không tinh lọc làm tâm hồn chúng tôi nhẹ nhõm.
The joyous news of the gospel is this: because of the eternal plan of happiness provided by our loving Heavenly Father and through the infinite sacrifice of Jesus the Christ, we can not only be redeemed from our fallen state and restored to purity, but we can also transcend mortal imagination and become heirs of eternal life and partakers of God’s indescribable glory.
Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế.
It must be tantalizing to be surrounded by so much purity.
Hẳn là như bị trêu ngươi khi bị vây quanh bởi nhiều sự thuần khiết như thế.
Brothers and sisters, purity will bring us peace of mind and will qualify us to receive the Savior’s promises.
Thưa các anh chị em, sự thanh sạch sẽ mang lại cho chúng ta sự yên tĩnh trong tâm hồn và sẽ làm cho chúng ta xứng đáng để tiếp nhận những lời hứa của Đấng Cứu Rỗi.
From 1950 through the early 1970s, this area provided an increasing market for germanium, but then high-purity silicon began replacing germanium in transistors, diodes, and rectifiers.
Từ năm 1950 cho tới đầu thập niên 1970, lĩnh vực này đã tạo ra một thị trường ngày càng tăng cho gecmani, nhưng sau đó silic độ tinh khiết cao đã bắt đầu thay thế gecmani trong các loại transistor, đi ốt và chỉnh lưu.
(Exodus 28:36) So a high standard of cleanness and purity was to distinguish their worship and, indeed, their way of life.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36) Như vậy tiêu chuẩn cao về sự trong sạch và thanh khiết đã tôn cao sự thờ phượng, và quả thật cả lối sống của họ.
Thank you, President Monson, for the purity of your heart.
Xin cám ơn Chủ Tịch Monson về tấm lòng thanh khiết của chủ tịch.
Intellectually, neoclassicism was symptomatic of a desire to return to the perceived "purity" of the arts of Rome, to the more vague perception ("ideal") of Ancient Greek arts and, to a lesser extent, 16th-century Renaissance Classicism, which was also a source for academic Late Baroque architecture.
Trí tuệ, tân cổ điển là triệu chứng của một mong muốn quay trở lại "tinh khiết" cảm nhận của Rome, nhận thức mơ hồ ("lý tưởng") của nghệ thuật Hy Lạp cổ đại Hy Lạp cổ đại và, đến một mức độ thấp hơn, thế kỷ 16 Renaissance cổ điển, đó cũng là một nguồn cho kiến trúc Baroque muộn học.
This virtue is more than sexual purity.
Đức hạnh này còn có ý nghĩa hơn là sự thanh sạch về mặt tình dục.
“I felt the truth expand before me in clear simplicity and profound purity,” she recalls.
Chị nhớ lại: “Tôi cảm thấy lẽ thật trải rộng trước mắt tôi đơn giản đến mức rõ rệt và thanh khiết vô cùng.”
As you guard your virtue and purity, you will be given strength.
Khi bảo vệ đức hạnh và sự thanh sạch của mình, các em sẽ được ban cho sức mạnh.
And now is the time to maintain moral purity and never jeopardize our righteous standing with Jehovah.
Và bây giờ là lúc để giữ trong sạch về đạo đức và chớ bao giờ làm phương hại cho vị thế công bình của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
True worshipers of Jehovah must show a hatred of such leaven, not allowing it to corrupt their own lives and not allowing it to spoil the purity of the Christian congregation.—1 Corinthians 5:6-8; Matthew 16:6, 12.
Những người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va phải tỏ ra ghét loại men ấy, không để cho nó làm bại hoại đời sống của mình và không để cho nó phá hoại sự thanh khiết của hội thánh tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:6-8; Ma-thi-ơ 16:6, 12).
Your freshness, purity, and beauty add much goodness to our lives and to the lives of your family.
Vẻ tươi mát, thanh khiết và xinh đẹp của các em làm tăng thêm sự thiện lành cho cuộc sống của chúng tôi và cho cuộc sống của gia đình các em.
A major mining location for high purity quartz is the Spruce Pine Gem Mine in Spruce Pine, North Carolina, United States.
Các mỏ thạch anh có độ tinh khiết cao như mỏ đá quý Spruce Pine ở Spruce Pine, Bắc Carolina.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.