purge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ purge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purge trong Tiếng Anh.

Từ purge trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh trừng, làm sạch, chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ purge

thanh trừng

verb

And during the first world war, about one million Armenians died in an ethnic purge.
Và trong Thế Chiến I, khoảng một triệu người Armenia chết trong cuộc thanh trừng chủng tộc.

làm sạch

verb

Four of us quickly donned air-breathing masks and purged any flammable gases from the area.
Bốn người trong chúng tôi nhanh chóng đeo mặt nạ thở oxy và làm sạch khí dễ bắt lửa trong khu vực đó.

chuộc

verb

Xem thêm ví dụ

Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area.
Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực .
Over the next few days she was bled, purged, and operated on, without anaesthetic, but there was no improvement in her condition.
Qua một vài ngày bà bị chảy máu, đi ngoài, và phải mổ, nhưng không có thuốc gây mê, nhưng tình trạng vẫn không được cải thiện chút nào.
Because he was a very popular Leftist leader, so the central government wanted to purge him, and he was very cute, he convinced all the Chinese people, why he is so bad.
Bởi Bạc Hy Lai là một lãnh đạo cánh trái rất được ủng hộ, chính quyền trung ương muốn thanh trừng ông ấy. Và họ rất khôn ngoan, họ đã thuyết phục tất cả người dân Trung Quốc tại sao Bạc Hy Lai lại tệ đến như vậy.
A man named Troy, who was hooked on Internet pornography, says: “I fought to purge wrong thoughts from my mind by focusing on positive thoughts instead.
Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực.
Dybenko was among the officers purged from the Party in 1938.
Dybenko là một trong số các sĩ quan đã bị thanh trừng khỏi Đảng vào năm 1938.
To Western governments, the killings and purges were seen as a victory over Communism at the height of the Cold War.
Ở phương Tây, những vụ giết người và những cuộc thanh trừng này ở Indonesia lại được miêu tả như là một chiến thắng đối với cộng sản ở đỉnh cao của Chiến tranh Lạnh.
I became art director of the china and glass industry, and eventually under Stalin's purges -- at the beginning of Stalin's purges, I didn't know that hundreds of thousands of innocent people were arrested.
Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt.
He protected entitlement programs such as Social Security and Medicare, but his administration attempted to purge many people with disabilities from the Social Security disability rolls.
Trong khi ông bảo vệ các chương trình như An sinh Xã hội và chăm sóc sức khỏe, thì chính phủ của ông lại tìm cách loại bỏ nhiều người tàn tật ra khỏi danh sách hưởng chế độ tàn tật thuộc quỹ An sinh Xã hội.
Then I would breathe again for a minute, purging as hard as I can, then immediately after that I would hold again for five and a half minutes.
Và rồi tôi thở lại trong vòng một phút, Thanh lọc càng sâu càng tốt, và ngay lập tức sau đó tôi lại nín thở trong năm phút và 30 giây.
Husák reversed Dubček's reforms, purged the party of liberal members, dismissed opponents from public office, reinstated the power of the police authorities, sought to re-centralize the economy and re-instated the disallowance of political commentary in mainstream media and by persons not considered to have "full political trust".
Husák đảo ngược các cuộc cải cách của Dubček, thanh trừng các thành viên tự do trong đảng, giải tán đối lập khỏi văn phòng công cộng, tái lập quyền lực của cảnh sát, tìm cách tái tập trung hoá nền kinh tế và trở lại cấm bình luận chính trị trên truyền thông chính thống và bởi những người không được coi là "hoàn toàn tin tưởng về chính trị".
In February 1936, shortly before the purge started in earnest, Bukharin was sent to Paris by Stalin to negotiate the purchase of the Marx and Engels archives, held by the German Social Democratic Party (SPD) before its dissolution by Hitler.
Vào tháng 2 năm 1936, ngay trước khi cuộc Đại thanh trừng bắt đầu, Bukharin đã được Stalin gửi đến Paris để thương lượng việc mua lại kho lưu trữ tài liệu của Marx - Engels, do Đảng Dân chủ Xã hội Đức (SPD) tổ chức trước khi bị giải thể bởi Hitler.
The march concluded in Istanbul on 9 July with a rally attended by hundreds of thousands of people, during which Kılıçdaroğlu spoke at length about the effect that the government purge has had on the judiciary and rule of law in Turkey.
Cuộc diễu hành kết thúc ở thủ đô Istanbul vào ngày 9 tháng 7 với một cuộc mít tinh với sự tham dự của hàng trăm ngàn người, trong đó Kılıçdaroğlu đã có một bài phát biểu dài tố cáo những hệ quả mà chính phủ đã gây ra đối với hệ thống hành pháp và luật pháp Thổ Nhĩ Kỳ.
In the papal bull Benedictus Deus (1336), he decreed that “the souls of the deceased enter a condition of bliss [heaven], purging [purgatory], or damnation [hell] immediately after death, only to be reunited with their resurrected bodies at the end of the world.”
Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”.
But soon, thanks to God and Inquisition we will purge this disease!
Nhưng nhờ có Người... và Toà án dị giáo, chúng ta sẽ thanh tẩy dịch bệnh này.
The arrests of both Tupolev and Petlyakov in October 1937, during the Great Purge, disrupted the program and the second prototype did not make its first flight until 26 July 1938.
Những vụ bắt giữ Andrei Tupolev và Petlyakov tháng 10 năm 1937 trong cuộc Đại thanh trừng đã làm chương trình hầu như ngừng lại và nguyên mẫu thứ hai mãi tới ngày 26 tháng 7 năm 1938 mới cất cánh.
After his death, Stalin's great purge wiped out large number of the officers who had served under him.
Sau khi ông qua đời, Đại thanh trừng của Stalin đã quét sạch số lượng lớn các sĩ quan phục vụ dưới quyền ông.
In 1962, he was accused of leading an anti-party clique for supporting the Biography of Liu Zhidan, and purged from all leadership positions.
Năm 1962, Tập Trọng Huân bị buộc tội là đã dẫn đầu một nhóm chống đảng ủng hộ cuốn sách Tiểu sử của Lưu Chí Đan, và bị mất tất cả các chức vụ lãnh đạo.
As we repent and purge our souls, we are promised that we will be taught and endowed with power from on high (see D&C 43:16).
Khi hối cải và thanh tẩy tâm hồn của mình, chúng ta được hứa rằng chúng ta sẽ được giảng dạy và ban cho quyền năng từ trên cao (xin xem GLGƯ 43:16).
These quarrels ended in the Ansei Purge.
Sự tranh chấp này kết thúc với cuộc thanh trừng Ansei.
But it took additional time to purge all wrong ideas.
Nhưng cần thêm thời gian để loại trừ tất cả quan điểm sai lầm.
With control over palace operations, the palace purged nearly 60 officials, clearing out earlier appointees from previous governments.
Kiểm soát toàn bộ Hoàng cung, thanh lọc gần 60 người, và thay thế nhân viên được bổ nhiệm từ Chính phủ trước.
Then you purge your calendar of everything that is a leftover from history and that has no current pressing relevance.
Sau đó bạn xóa sổ tất cả những việc thừa thãi lâu nay vẫn làm mà không còn liên quan đến công việc cần thiết hiện tại.
The Purge is not about containing crime to one night, and cleansing our souls by releasing aggression.
Lễ Thanh Trừng không phải để chấp nhận mọi tội ác trong một đêm, và tẩy rửa linh hồn bằng cách xả giận.
He was purged and subsequently imprisoned for nine years.
Ông bị thanh trừng và sau đó bị giam trong chín năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.