ปูยักษ์อลาสก้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ปูยักษ์อลาสก้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปูยักษ์อลาสก้า trong Tiếng Thái.

Từ ปูยักษ์อลาสก้า trong Tiếng Thái có nghĩa là cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ปูยักษ์อลาสก้า

cua

Xem thêm ví dụ

โซโลมน ล้มเหลว ใน เรื่อง ที่ สําคัญ ที่ สุด ของ ชีวิต คือ ความ ซื่อ สัตย์ ต่อ พระเจ้า.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
เราจะไปถึงค่ายของเมมนนตนคํ่า
Ta có thể đến căn cứ của Memnon khi trời tối.
Name=แบตเตรีแลปทอบComment
Pin Máy Xách TayComment
อีโบลาที่อยู่หน้าบ้านใครบางคน อาจมาถึงเราในไม่ช้าก็เร็ว
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
ราตรีสวัสดิ์ ลัน
Chúc ngủ ngon, Alan.
ความชั่วของมนุษย์ จะไม่มียุ่ในอีเดนเเห่งใหม่
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
และ ถ้าคุณอยู่ใน เอกวาดเรียน ปะราโม่ (Ecuadorian Páramo) คุณก็จะได้กินหนูยักษ์ ที่เรียกว่า คู (cuy)
bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy.
ขอบคุณครับ สก็ตต์
Cám ơn anh, Scott.
จาก ตาราง “แผ่นดิน ไหว ครั้ง สําคัญ ของ โลก” ใน หนังสือ เทรา โนน เฟอร์มา โดย เจมส์ เอ็ม.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
๑๑ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือกองทัพของโคริแอนทะเมอร์ตั้งกระโจมของพวกเขาใกล้เนินเขาเรมาห์; และมันเป็นเนินเขาเดียวกับที่มอรมนบิดาข้าพเจ้าได้ซ่อนกบันทึกไว้กับพระเจ้า, ซึ่งเป็นบันทึกศักดิ์สิทธิ์.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
ใน ราย ชื่อ ที่ อา มาราห์ อักษร ภาพ ที่ อ่าน ว่า “ยาห์เว ใน โชซู” มี ลักษณะ คล้าย กัน กับ อักษร ภาพ ที่ ใช้ แทน ดินแดน อื่น ๆ ของ โชซู ซึ่ง เชื่อ กัน ว่า ได้ แก่ เซอีร และ ลาบาน.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
๓๕ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือผู้ใดก็ตามในชาวแมลิไคยาห์ที่ไม่ยอมเข้ามาในพันธสัญญาที่จะสนับสนุนอุดมการณ์แห่งเสรีภาพ, เพื่อจะธํารงรักษาการปกครองอันเป็นอิสระไว้, ท่านก็ให้ประหารเสีย; และมีอยู่เพียงไม่กี่คนที่ปฏิเสธพันธสัญญาแห่งอิสรภาพ.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
เฮรอนแห่งเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
* ออลิเวอร์ คาวเดรี พรรณนาเหตุการณ์เหล่านี้ไว้ดังนี้ : “ข้าพเจ้าจะไม่มีวันลืมวันเวลาเหล่านี้เลย—ที่ได้นั่งฟังเสียงพูดซึ่งกล่าวตามการดลใจจากสวรรค์, ปลุกให้เกิดสํานึกในพระมหากรุณาอันสูงสุด !
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
ต่อ มา หลัง จาก ที่ สามี เธอ เสีย ชีวิต เธอ ถาม พ่อ ว่า ต้องการ ให้ เธอ ลา ออก จาก เบเธล เพื่อ ดู แล ท่าน หรือ ไม่.
Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không.
ลีส เป็น คน ที่ ให้ การ สนับสนุน เกื้อกูล เสมอ, แม้ แต่ เมื่อ เธอ จํา ต้อง เลิก งาน ไพโอเนียร์ ด้วย เหตุ ผล ด้าน สุขภาพ.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
ขอบใจอยลี่
Cám ơn ông, Ollie.
พวก เขา อาจ ไม่ กล้า ขอ ลา หยุด งาน เพื่อ เข้า ร่วม การ ประชุม ภาค ทุก วาระ ใน การ นมัสการ พระ ยะโฮวา ร่วม กับ พี่ น้อง ของ เขา.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
19 หลัง จาก ได้ ชัย ชนะ ที่ เกากาเมลา อะเล็กซานเดอร์ ได้ บุก ต่อ ไป เพื่อ จะ ตี เมือง หลวง ต่าง ๆ ของ เปอร์เซีย คือ บาบูโลน, ซูซา, เพอร์เซโพลิส, และ เอกบาทานา.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
จิตวิญญาณ ของ ลาซะโร ไป สวรรค์ ไหม?
Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không?
การ ใช้ สรรพนาม “เรา” โดย ตลอด ใน จดหมาย ที่ มี ไป ถึง ประชาคม เธซะโลนิเก—ทั้ง สอง ฉบับ เขียน จาก เมือง โกรินโธ ใน ช่วง นั้น—เป็น ข้อ สันนิษฐาน ว่า ซีลา กับ ติโมเธียว มี บทบาท ร่วม ใน การ เขียน.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
นั่นคือนักเรียนดาวเด่นของเรา สุนัขพันธุ์ลาบาดอร์ มันสอนให้เราหลายคนให้รู้ว่า การเล่นคืออะไร และเหล่าอาจารย์ผู้สูงอายุ และหมดกําลังวังชาคอยรับผิดชอบ
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
เมืองอิสเคนเดรัน ในปัจจุบัน ถูกสร้างบนซากปรักหักพังของมัน.
Thành phố hiện tại là Iskenderun được xây dựng trên đống đổ nát này
เมื่อ ได้ ยิน ว่า พระ เยซู มา จาก มณฑล ใด ปีลาต จึง พยายาม ส่ง เรื่อง ไป ให้ เฮโรด อันติปา ซึ่ง เป็น ผู้ ปกครอง แคว้น แกลิลี.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
มี หลักฐาน ว่า แทน ที่ จะ ได้ รับ การ แปล จาก ภาษา ลาติน หรือ กรีก ใน สมัย ของ เชม-ทอบ เนื้อ ความ จาก มัดธาย ฉบับ นี้ เก่า แก่ มาก และ เดิม เขียน เป็น ภาษา ฮีบรู.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปูยักษ์อลาสก้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.