původně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ původně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ původně trong Tiếng Séc.

Từ původně trong Tiếng Séc có các nghĩa là đầu tiên, ban đầu, nguyên thủy, đầu, lúc đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ původně

đầu tiên

(primary)

ban đầu

(initially)

nguyên thủy

(primary)

đầu

(primary)

lúc đầu

(initially)

Xem thêm ví dụ

Kdyby někdo srovnal projekt původní Kristovy Církve se všemi církvemi v dnešním světě, zjistil by, bod po bodu, organizaci za organizací, nauku za naukou, ovoce za ovocem a zjevení za zjevením, že se s ním shoduje jen jedna – Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Původně jsem měla vtip o grafu, který jsem vynechala: Vidíte tu matematiku?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
Co působí na původní buňku, aby se začala dělit?
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
3 Ostatní země: Do 31. ledna 2022 bezplatné neomezené úložiště pro fotky a videa v původní kvalitě pořízená telefonem Pixel, poté úložiště pro fotky ve vysoké kvalitě pořízené telefonem Pixel.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Pomoz mi ho vrátit do původního stavu.
Giúp tôi đặt hắn lại.
3 USA a Portoriko: Do konce roku 2020 bezplatné neomezené úložiště pro fotky a videa v původní kvalitě pořízená telefonem Pixel, poté bezplatné, neomezené úložiště pro fotky ve vysoké kvalitě pořízené telefonem Pixel.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Před třemi a půl lety, když jsme testovali tyto původní Lexusy, vybavené modulem pro samořízení, fungovaly tak dobře, že jsme je dali k dispozici kolegům z Googlu, aby nám řekli, co si o tom myslí.
Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này.
Při bližším pohledu na Tokio je však zřejmý styl, který vznikl v době původního Eda.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Podívejme se nejprve na původní význam tohoto slova.
Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này.
Tento původní systém klasifikace je založen na hodnocení kvality diamantů a spočívá v kombinované analýze dvou kritérií: za prvé, míry čistoty, a za druhé, barvy kamene.
Hệ thống phân loại gốc này dựa trên đánh giá về chất lượng kim cương và dựa vào phân tích kết hợp hai tiêu chí: thứ nhất, mức độ rõ nét và thứ hai, màu sắc của đá.
Možná se původní drahokam ztratil a museli ho nahradit padělkem.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
Existují doklady o tom, že tento velmi starý text Matoušova evangelia nebyl v Šem-Tobově době přeložen z latiny nebo řečtiny, ale byl původně napsán hebrejsky.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Dále poznamenal: „Toto oslabení původní morální přísnosti přirozeně napomáhalo k tomu, že byly postupně přijímány způsoby světa.“
Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”.
Původní konstrukcí byl visutý most dlouhý asi 270 m, navržený Peterem W.
Cây cầu đầu tiên là một cây cầu treo dài 828 foot (252,4 m) do Peter W. Barlow thiết kế.
Jednou z výhod tohoto přístupu je, že se alespoň do určité míry zachová stručnost a výstižnost původního jazyka.
Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ.
Byl postaven dne 25. července 1734 a byl odstěhován do svého současného místa v roce 1806 v důsledku těžkého větru v původním umístění u zálivu.
Nó được xây xong vào ngày 25 tháng 7, năm 1734 rồi được dời đến chỗ hiện nay năm 1806 do gió mạnh ở vị trí xây gốc.
Neodesílejte údaje výrobce původního zařízení (OEM), abyste uživatele informovali, že váš produkt je kompatibilní nebo je replikou produktu značky OEM.
Đừng gửi thông tin chi tiết của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) để cho biết rằng sản phẩm của bạn tương thích hoặc là một bản sao của sản phẩm thuộc thương hiệu OEM đó.
Parley patřil mezi původní členy Kvora Dvanácti apoštolů.
Ông là một trong số các thành viên đầu tiên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Když reklamu změníte, původní reklama se odstraní a vytvoří se nová.
Khi bạn thay đổi quảng cáo, quảng cáo cũ sẽ bị loại bỏ và quảng cáo mới được tạo.
A tak, zatímco Židé používali Bibli v původním hebrejském jazyce, ale když viděli Boží jméno, odmítali je vyslovovat, většina „křesťanů“ slyšela Bibli čtenou z latinských překladů, které božské jméno nepoužívaly.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
„Vyšší kritika“ (neboli „historická kritika“) je termín, kterým se označuje studium Bible z hlediska zjišťování podrobností, například autorství, původních pramenů a doby, kdy byly jednotlivé knihy sestaveny.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
Jež jsem čistě navrátil do původní podoby.
Đây, tôi chỉ đem nó về tình trạng ban đầu.
V té době zkrachoval Froemerův autobazar, původně se tady prodávaly Cadillacy.
Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn.
Například Charles Darwin tvrdil, že malé změny, které můžeme vidět, svědčí o tom, že jsou možné i mnohem větší změny, i když ty neviděl nikdo.17 Domníval se, že v průběhu dlouhých časových období se několik původních, takzvaných jednodušších forem života, pomalu vyvíjelo prostřednictvím ‚nesmírně lehkých modifikací‘, až se z nich staly miliony forem života, které jsou na Zemi dnes.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Když byla zjevení původně zaznamenána v Bibli, obsahovala „plnost evangelia Páně“. (1. Nefi 13:24.)
Khi những điều mặc khải trong Kinh Thánh đã được ghi lại đầu tiên, thì những điều mặc khải này ′′chứa đựng phúc âm trọn vẹn của Chúa” (1 Nê Phi 13:24).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ původně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.