quantitative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quantitative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quantitative trong Tiếng Anh.

Từ quantitative trong Tiếng Anh có các nghĩa là định lượng, số lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quantitative

định lượng

adjective

And then you get an answer that's quantitative in the modern world.
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại.

số lượng

noun

So the quantitative results were great.
Vì thế kết quả số lượng cũng thật tuyệt.

Xem thêm ví dụ

In the future, we do more with less, and we continue to grow qualitatively, not quantitatively.
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
The word effective is sometimes used in a quantitative way, "being very effective or not very effective".
Từ có hiệu quả đôi khi được sử dụng theo cách định lượng, "rất hiệu quả hoặc không hiệu quả lắm".
China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar .
Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la .
The process of measurement is central to quantitative research because it provides the fundamental connection between empirical observation and mathematical expression of quantitative relationships.
Quá trình đo lường là trung tâm của nghiên cứu định lượng bởi vì nó cung cấp các kết nối cơ bản giữa quan sát thực nghiệm và biểu thức toán học của các mối quan hệ định lượng.
The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation.
Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong.
Recently , the UK 's central bank , the Bank of England , has been creating billions of pounds of money , through the controversial policy of Quantitative Easing , or QE .
Gần đây , Ngân hàng trung ương của Anh , tức Ngân hàng Anh quốc , đã tạo ra hàng tỷ bảng Anh , thông qua chính sách gây tranh cãi là Nới lỏng Định lượng , QE .
Happiness research is the quantitative and theoretical study of happiness, positive and negative affect, well-being, quality of life, life satisfaction and related concepts.
Kinh tế học Hạnh phúc là nghiên cứu định lượng và lý thuyết về hạnh phúc, ảnh hưởng tích cực và tiêu cực, phúc lợi, chất lượng cuộc sống, hài lòng trong cuộc sống và các khái niệm liên quan.
Investors tend to spend most of their time worrying about quantitative analysis .
Các nhà đầu tư thường dành hầu hết thời gian của họ lo nghĩ về phân tích định lượng .
A quantitative measurement of your data.
Đây là thước đo định lượng dữ liệu của bạn.
The former test quantitates the amount of IFN-γ produced in response to the ESAT-6 and CFP-10 antigens from Mycobacterium tuberculosis, which are distinguishable from those present in BCG and most other non-tuberculous mycobacteria.
Thử nghiệm trước đây định lượng số lượng IFN-γ được sản xuất để đáp ứng với kháng nguyên ESAT-6 và CFP-10 từ Mycobacterium tuberculosis, có thể phân biệt với những hiện diện trong BCG và hầu hết các mycobacteria không phải lao khác.
Aquatic DDT pollution has been quantitatively measured in California fish.
Tình trạng ô nhiễm DDT trong thủy sản đã được đo lường định lượng ở cá California.
The objective of quantitative research is to develop and employ mathematical models, theories and/or hypotheses pertaining to phenomena.
Mục tiêu của nghiên cứu định lượng là phát triển và sử dụng mô hình toán học, lý thuyết hoặc các giả thuyết liên quan tới các hiện tượng.
It also injected a sizable amount of money into the economy via quantitative easing to boost the economy.
Nó cũng đồng thời bơm một lượng lớn tiền vào nền kinh tế thông qua chính sách nới lỏng tiền tệ để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Despite his interest in quantitative data, Sinclair's concern was mainly political and moral.
Tuy ông quan tâm đến dữ liệu số lượng, nhưng lo lắng chủ yếu của ông là về chính trị và đạo đức.
To date, the gradual withdrawal of quantitative easing has gone smoothly.
Cho đến nay chính sách cắt giảm nới lỏng định lượng (QE) diễn ra khá suôn sẻ.
By late 2012, the dollar was holding above 80 US cents, occasionally reaching 85¢, prompting calls from the Green Party for quantitative easing.
Cuối năm 2012, 1 đô la có thể đổi được 80 US$ cents, thậm chí là 85 cents, khi cuộc gọi từ Green Party về việc Nới lỏng định lượng.
Euler insisted that knowledge is founded in part on the basis of precise quantitative laws, something that monadism and Wolffian science were unable to provide.
Euler quả quyết rằng kiến thức hiểu biết là một phần nền tảng của cơ sở của các định luật miêu tả định lượng chính xác, một số thứ mà chủ nghĩa đơn tử và triết học Wolff không nhắc đến.
But he was probably the first to use such symbolism in a quantitative system of “ultimate particles.”
Nhưng ông có lẽ là người đầu tiên sử dụng các ký hiệu như thế trong một hệ thống các “phân tử sơ đẳng”.
Quantitative models discount the expert factor and try to take the human element out of the analysis .
Những mô hình định lượng thì xem nhẹ yếu tố chuyên gia và cố gắng loại bỏ yếu tố con người ra khỏi phép phân tích .
Alternatively, or in addition to their quantitative background, they complete a finance masters with a quantitative orientation, such as the Master of Quantitative Finance, or the more specialized Master of Computational Finance or Master of Financial Engineering; the CQF is increasingly common.
Ngoài ra, hoặc bổ sung vào bối cảnh định lượng, họ hoàn thành các chương trìnhthạc sĩ về tài chính với định hướng định lượng, chẳng hạn như Thạc sỹ Tài chính Định lượng, hoặc Thạc sỹ Tài chính Tính toán chuyên sâu hơn hoặc Thạc sỹ Kỹ thuật Tài chính; CQF đang ngày càng phổ biến.
What we do in the lab is actually measure directly, in a quantitative fashion, what is the impact of video games on the brain.
Điều chúng tôi làm trong đó là một sự đo lường một cách trực tiếp, trong một giao diện định lượng, về những tác động gì của games diễn ra trong não.
Remove most of the quantitative metrics to assess performance.
Hãy xóa bỏ hầu hết những phép đo định lượng để đánh giá kết quả.
The Cornish Language Strategy project commissioned research to provide quantitative and qualitative evidence for the number of Cornish speakers: due to the success of the revival project it was estimated that 2,000 people were fluent (surveyed in spring 2008), an increase from the estimated 300 people who spoke Cornish fluently suggested in a study by Kenneth MacKinnon in 2000.
Dự án Chiến lược Ngôn ngữ Cornwall đã nghiên cứu số người nói về cả số lượng và mức độ thành thạo: ước tính rằng 2.000 người nói thành thạo people (2008), tăng lên nhiều từ con số chỉ 300 người trong nghiên cứu của Kenneth MacKinnon năm 2000.
Physics became a separate science when early modern Europeans used experimental and quantitative methods to discover what are now considered to be the laws of physics.
Vật lý cổ điển trở thành khoa học riêng khi người châu Âu cận đại sử dụng các phương pháp thực nghiệm và định lượng nhằm phát hiện ra các quy luật mà ngày nay gọi là các định luật vật lý.
Quantitative models have also been unable to recreate the flatness of the Cretaceous temperature gradient.
Các mô hình định lượng cũng không thể tái tạo lại sự bằng phẳng của gradient nhiệt độ trong kỷ Creta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quantitative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.