quantity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quantity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quantity trong Tiếng Anh.

Từ quantity trong Tiếng Anh có các nghĩa là số lượng, lượng, lượng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quantity

số lượng

noun (fundamental, generic term used when referring to the measurement)

I put quantity after quality.
Tôi đặt số lượng sau chất lượng.

lượng

noun (fundamental, generic term used when referring to the measurement)

The police seized a large quantity of drugs at the school.
Cảnh sát tịch thu một lượng lớn ma túy ở ngôi trường.

lượng số

noun (fundamental, generic term used when referring to the measurement)

Just think of the quality, quantity, and variety of spiritual food that we now enjoy.
Hãy thử nghĩ đến chất lượng, số lượng và sự phong phú của thức ăn thiêng liêng mà chúng ta hiện đang được hưởng.

Xem thêm ví dụ

The culture became increasingly stratified, as some graves contained no grave goods while others contained a large quantity of grave goods.
Nền văn hóa này ngày càng trở nên phân tầng, một số mộ táng không có đồ tùy táng trong khi những mộ khác thì lại có một lượng lớn đồ tùy táng.
Power stations that burn coal also consume large quantities of water.
Các nhà máy điện đốt than cũng tiêu thụ một lượng lớn nước.
When you buy rice , because it keeps so well , try and buy in quantity to save on packaging .
Khi bạn mua gạo , vì gạo bảo quản rất tốt , thế nên cố mua nhiều để tiết kiệm bao bì .
Takeoff minimum fuel quantity verify.
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.
The Dacians produced wine in massive quantities.
Người Dacia sản xuất rượu vang số lượng lớn.
While Israel imports substantial quantities of grain (approximately 80% of local consumption), it is largely self-sufficient in other agricultural products and food stuffs.
Trong khi Israel nhập khẩu một lượng lớn ngũ cốc (xấp xỉ 80% lượng tiêu thụ), nước này đã gần như tự sản xuất được các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm đóng gói khác.
By the 1840s, however, large scale sheep stations were exporting large quantities of wool to the textile mills of England.
Tuy nhiên, đến thập niên 1840 thì các trại chăn nuôi cừu quy mô lớn xuất khẩu số lượng lớn len đến các nhà máy dệt tại Anh.
Tycho Brahe had gathered an enormous quantity of mathematical data describing the positions of the planets in the sky.
Tycho Brahe, ở vương quốc Đan Mạch, đã thu thập một lượng lớn các dữ liệu toán học mô tả các vị trí của các hành tinh trên bầu trời.
Number two, it's that quantity, just doing things, and making mistakes, and messing up, in the end leads to better quality anyway.
Số hai, đó là số lượng, chỉ cần bắt tay vào làm và tạo ra những sai lầm, và làm rối tung mọi thứ, cuối cùng sẽ dẫn đến chất lượng tốt hơn.
Research at the National University of Singapore, first published in 2005, stated that the stalk of the golden needle mushroom contains a large quantity of a protein, named "Five"/"FIP-fve" by the researchers, that helps in the regulation of the immune system.
Nghiên cứu tại Đại học Quốc gia Singapore lần đầu tiên xuất bản năm 2005 cho rằng thân cây nấm kim châm có chứa một số lượng lớn của một protein, chỉ định 5, giúp điều hòa hệ thống miễn dịch.
As a result, within a certain period of time (ranging between a few months and two years) the market gets ‘flooded’ with commodities whose quantity becomes gradually excessive.
Kết quả là trong một khoảng thời gian nhất định nào đó (từ vài tháng tới vài năm) thị trường dần dần tràn ngập hàng hóa với số lượng ngày càng trở nên dư thừa.
According to the book Food in Antiquity, “every person consumed twenty kilos [40 pounds] of olive oil per year as food, and an additional quantity for cosmetics and for illumination.”
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
They also must be supplemented by the relationship between B and H as well as that between E and D. On the other hand, for simple relationships between these quantities this form of Maxwell's equations can circumvent the need to calculate the bound charges and currents.
Chúng cần thiết để bổ sung cho mối liên hệ giữa B và H cũng như giữa E và D. Mặt khác, những mối liên hệ đơn giản giữa những đại lượng này trong phương trình Maxwell cũng có vai trò để tính dòng từ hóa và điện tích liên kết.
The quantity of picture elements (pixels) in the image sensor is usually counted in millions and called "megapixels".
Một thuộc tính quan trọng của máy chụp ảnh số là số pixel của nó, tính theo hàng triệu gọi là megapixel.
If it really is C.P.H.4, in this quantity, I'm amazed you're still alive.
Nếu nó thật sự là C.P.H.4, với số lượng này, thì tôi phải kinh ngạc vì cô vẫn còn sống đấy.
Despite the great quantity and excellent quality of the fossil material, Plateosaurus was for a long time one of the most misunderstood dinosaurs.
Mặc dù có số lượng lớn hóa thạch và phần lớn chúng đều còn nguyên vẹn, nhưng trong một thời gian dài, Plateosaurus là một chi khủng long hay bị hiểu lầm nhất.
A large piece of compressed ice, or a glacier, appears blue, as large quantities of water appear blue.
Một mảnh lớn của băng bị nén, hay của sông băng, sẽ có màu xanh lam vì một lượng lớn nước thường có màu xanh lam.
Currently, the quantity theory of money is widely accepted as an accurate model of inflation in the long run.
Hiện nay, lý thuyết số lượng tiền tệ được chấp nhận rộng rãi như là một mô hình chính xác của lạm phát trong thời gian dài.
Aurelian dealt magnanimously with its inhabitants, collected an immense quantity of plunder, including the idol from the Temple of the Sun, and departed for Rome.
Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma.
The introduction of the rifle was delayed due to the lack of 5.56×45mm ammunition, large quantities of the same were bought from Israel Military Industries.
Việc sản xuất hàng loạt súng trường INSAS ban đầu bị hoãn do việc thiếu đạn dược loại 5.56 mm, Ấn Độ sau đó đã mua một lượng lớn loại đạn này từ công ty Israel Military Industries.
Something like a billion people depend on fish, the quantity of fish in the oceans.
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển.
Between 1964 and 1975, both Britain and France delivered significant quantities of arms, including Hunters, to Iraq.
Từ năm 1964 đến 1975, cả Anh và Pháp đều cung cấp một số lượng đáng kể vũ khí, gồm cả máy bay Hunter cho Iraq.
The number of different units for various quantities is indicative of changes of thinking in world metrology, especially the movement from cgs to SI units.
Số lượng các đơn vị khác nhau cho số lượng khác nhau là dấu hiệu của sự thay đổi về tư duy trong đo lường trên thế giới, đặc biệt là chuyển đổi từ sử dụng hệ CGS cho sang hệ đơn vị SI.
Now comes the harder work in finding and producing oil from more challenging environments and work areas. — William J. Cummings, Exxon-Mobil company spokesman, December 2005 It is pretty clear that there is not much chance of finding any significant quantity of new cheap oil.
Bây giờ là công việc khó khăn hơn trong việc tìm kiếm và sản xuất dầu từ môi trường thách thức hơn và các khu vực làm việc. - William J. Cummings, phát ngôn viên của công ty Exxon-Mobil, tháng 12 năm 2005 Rõ ràng là không có nhiều cơ hội tìm thấy bất kỳ số lượng đáng kể nào của dầu mới rẻ.
Majorian also produced great quantities of nummi of great weight, mostly minted at Ravenna and Milan, and some contorniates, mostly in Rome, but probably also in Ravenna.
Majorian đồng thời còn cho sản xuất một số lượng lớn nummi với trọng lượng lớn, chủ yếu là đúc tại Ravenna và Milan, và một số huy hiệu, chủ yếu ở Rome, nhưng có lẽ cũng ở Ravenna.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quantity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới quantity

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.