quarry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quarry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarry trong Tiếng Anh.

Từ quarry trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏ đá, con mồi, tìm tòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quarry

mỏ đá

verb

And after three more hard, really brutal field seasons, the quarry came to look like this.
Và sau ba mùa khai quật khó khăn, cực nhọc các mỏ đá trông giống thế này.

con mồi

verb

Flying in formation, they try to drive their quarry into the open.
Bay theo đội hình, chúng cố đuổi con mồi ra chỗ trống.

tìm tòi

verb

Xem thêm ví dụ

Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building.
Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ.
However, many inactive quarries are converted into safe swimming sites.
Tuy nhiên, rất nhiều mỏ đá ngừng hoạt động được chuyển đổi thành các địa điểm bơi an toàn.
So using the illustration of a quarry, Jehovah encourages them: “Look to the rock from which you were hewn out, and to the hollow of the pit from which you were dug out.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Between 1904 and 1925 the red granite of Blå Jungfrun was extracted in three quarries on the south of the island.
Giữa 1904 đến 1925, đá granit đỏ của Bla Jungfrun được khai thác trong ba mỏ đá ở phía nam của hòn đảo.
Wouldn't it depend on who the quarry is?
Điều đó còn phụ thuộc vào con mồi đó là ai?
The pyramid construction comprised three stages: first built were six steps of rubble, their retaining walls made of locally quarried limestone indicating that the monument was originally planned to be a step pyramid, an unusual design for the time which had not been used since the Third Dynasty, some 120 years earlier.
Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước.
When we were working on the Eden Project, we had to create a very large greenhouse in a site that was not only irregular, but it was continually changing because it was still being quarried.
Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác.
After passing his eleven-plus exam, he attended Quarry Bank High School in Liverpool from September 1952 to 1957, and was described by Harvey at the time as a "happy-go-lucky, good-humoured, easy going, lively lad".
Từ tháng 9 năm 1952 tới năm 1957, cậu vượt qua kỳ thi 11-plus và được nhận vào học tại trường trung học Quarry Bank ở Liverpool, Cây viết Harvey miêu tả John lúc đó như "Một chàng trai yêu đời, hài hước, dễ dãi và đầy sức sống".
Between 60 and 70 percent of the stones used today are made from Ailsa Craig granite, although the island is now a wildlife reserve and is still used for quarrying under license for Ailsa granite by Kays of Mauchline for curling stones.
Khoảng 60–70% các đá được sử dụng ngày nay có nguồn gốc từ granit Ailsa Craig, mặc dù đảo này đã trở thành khu bảo tồn thiên nhiên và không còn hoạt động khai thác đá.
At one time some 3,000 vessels were employed to carry the huge pieces of granite that had been quarried from the cliffs of the Izu Peninsula, about 60 miles [100 km] to the south.
Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam.
In fact, Germans detrain the tanks at night in a quarry.
Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng một khu vực khác.
A more recent discovery is a partial skeleton from the Peterson Quarry in Morrison rocks of New Mexico; this large allosaurid may be another individual of Saurophaganax.
Một phát hiện gần đây hơn là bộ xương từng phần từ mỏ đá Peterson ở hệ tầng Morrison của New Mexico; Allosaurid lớn này có thể là một cá thể khác của Saurophaganax.
South of Egypt, Djedkare dispatched at least one expedition to the diorite quarries located 65 km (40 mi) north-west of Abu Simbel.
Về phía Nam của Ai Cập, Djedkare đã phái đi ít nhất một đoàn thám hiểm đến những mỏ đá diorite nằm cách Abu Simbel khoảng 65 km (40 dặm) về phía tây bắc.
This would have been impossible at Ephesus because of the mountain ranges, coastline and quarries which surrounded the city.
Điều này sẽ không thể có ở Ephesus vì nơi dây có các dãy núi, bờ biển và các mỏ đá bao quanh thành phố.
The second strategy of research is to study a subject broadly searching for unknown phenomena or patterns of known phenomena like a hunter in what we call "the naturalist's trance," the researcher of mind is open to anything interesting, any quarry worth taking.
Chiến lược thứ hai của nghiên cứu là để nghiên cứu một chủ đề rộng rãi tìm kiếm hiện tượng không rõ hoặc mô hình được biết đến hiện tượng giống như một thợ săn trong những gì chúng tôi gọi là "nhà tự nhiên học trance," các nhà nghiên cứu của tâm là mở cửa cho bất cứ điều gì thú vị, bất kỳ việc giá trị mỏ.
For instance, power grades of black powder, unsuitable for use in firearms but adequate for blasting rock in quarrying operations, are called blasting powder rather than gunpowder with standard proportions of 70% nitrate, 14% charcoal, and 16% sulfur; blasting powder may be made with the cheaper sodium nitrate substituted for potassium nitrate and proportions may be as low as 40% nitrate, 30% charcoal, and 30% sulfur.
Ví dụ, các loại năng lượng của bột đen, không phù hợp để sử dụng trong vũ khí nhưng đủ để nổ đá trong các hoạt động khai thác đá, được gọi là bột nổ thay vì thuốc súng với tỷ lệ tiêu chuẩn 70% nitrat, than 14% và lưu huỳnh 16%; bột nổ có thể được thực hiện với natri nitrat rẻ hơnthay thế cho kali nitrat và tỷ lệ có thể thấp đến 40% nitrat, 30% than củi và 30% lưu huỳnh.
Well, you look at modern hunter gatherers like aboriginals, who quarried for stone axes at a place called Mount Isa, which was a quarry owned by the Kalkadoon tribe.
Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon.
Later on, the castle was misused as a quarry; stones from the castle were taken to build new houses in Heidelberg.
Sau này, tòa lâu đài đã bị sử dụng sai mục đích, như một mỏ khai thác đá: khi lâu đài đã bị bỏ phế, gạch đá được sử dụng để xây Lâu đài Schwetzingen và các tòa nhà khác ở Heidelberg.
In the 1970s as the granite quarries closed down and jobs dwindled, residents began leaving.
Trong những năm 1970, khi các mỏ đá granite đóng cửa dần, việc làm vì thế cũng giảm, cư dân dần rời khỏi đảo.
The troops and tanks are being detrained at the quarry.
ý định của quân Đức là phân chia... xe tăng và quân ta.
Discovered in Bone Cabin Quarry in Wyoming, it is 34% smaller than the C. nasicornis holotype and consists of a complete skull as well as 30% of the remainder of the skeleton including a complete pelvis.
Được phát hiện tại mỏ đá Bone Cabin ở Wyoming, nó nhỏ hơn 34% so với mẫu gốc Ceratosaurus nasicornis và bao gồm một hộp sọ hoàn chỉnh cũng như 30% phần còn lại của bộ xương bao gồm khung xương chậu hoàn chỉnh.
In the summer of 1940, all prisoners were ordered to report for quarry duty on a Sunday, even though we usually had Sundays off.
Vào mùa hè năm 1940, tất cả các tù nhân được lệnh trình diện để làm việc ở mỏ đá vào ngày Chủ Nhật, mặc dù tù nhân thường được nghỉ ngày này.
His name is not mentioned in the Turin King List but Djehutynakht II, a nomarch of the Hare nome residing in Hermopolis, ordered an ink graffito mentioning Meryhathor in the alabaster quarries at Hatnub: this is so far the only attestation of this king.
Tên của ông không được đề cập tới trong bản danh sách vua Turin nhưng lại được đề cập tới trong một bức Graffito của Djehutynakht II, một nomarch của nome Hare cư ngụ tại Hermopolis, tại một mỏ đá Thạch cao tuyết hoa ở Hatnub: cho tới nay đây là sự chứng thực duy nhất của vị vua này.
The Dry Mesa Quarry in Colorado, as well as the Cleveland-Lloyd Quarry and the Dinosaur National Monument in Utah, feature, respectively, the remains of at least three large theropods: Ceratosaurus, Allosaurus, and Torvosaurus.
Mỏ khô Mesa ở Colorado cũng như mỏ đá Cleveland-Lloyd và Đài tưởng niệm quốc gia Khủng long ở Utah, lần lượt, chứa phần còn lại của ít nhất ba loài khủng long chân thú lớn: Ceratosaurus, Allosaurus và Torvosaurus.
This is suggested by "a graffito in the quarry at Tura whereby 'oxen from Canaan' were used at the opening of the quarry in Ahmose's regnal year 22."
Điều này dựa trên "một bức tranh tường tại các mỏ đá tại Tura theo đó 'bò từ Canaan' đã được sử dụng tại lễ khai mỏ vào năm trị vì thứ 22 của Ahmose."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.