quandary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quandary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quandary trong Tiếng Anh.

Từ quandary trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình thế bối rối, tình thế khó xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quandary

tình thế bối rối

noun

tình thế khó xử

noun

Well, I'm in a quandary, and I need your help.
Well, tao đang trong tình thế khó xử, tao cần mày giúp.

Xem thêm ví dụ

This left the service in a quandary when the A-12 was canceled in 1991.
Điều này đã đưa việc phục vụ vào thế khó khăn khi chương trình A-12 bị hủy bỏ vào năm 1991.
I learned that as her eighth birthday approached, she was in a quandary concerning whether or not to be baptized.
Tôi được biết rằng vì gần đến sinh nhật thứ tám của Misti, em đang do dự về việc có nên chịu phép báp têm hay không.
In his quandary, a scriptural thought struck him: “He that will seek to save his life shall lose it; but he that will lose his life for my sake shall find it again, even life eternal” (see Mark 8:35; D&C 98:13).
Trong khi không biết chắc phải làm gì, thì ông chợt nhớ đến một câu thánh thư: “Ai muốn cứu sự sống mình thì sẽ mất; còn ai vì cớ ta và đạo Tin Lành mà mất sự sống, thì sẽ cứu” (xin xem Mác 8:35; GLGƯ 98:13).
This quandary presented by Rousseau led to Kant's new way of justifying reason as freedom to create good and evil.
Cái xã hội xấu xa này được Rousseau chỉ ra, nó đưa tới việc tạo nên 1 Lý trí phán xét mới của Kant một cách tự do để tạo ra cái tốt và cái xấu.
Consequently, there must be times of trial and quandary to provide opportunity for that development.
Vì thế, phải có những lúc thử thách và khó khăn để cung ứng cơ hội cho sự phát triển đó.
This quandary led to the title of the project, which considers in many ways that we are all the living dead and that we in some ways represent ghosts of the past and the future.
Tình thế này đã tạo nên tựa đề của dự án xem xét trên nhiều khía cạnh rằng chúng ta là những người chết còn sống và ở vài phương diện chúng ta đại diện cho những bóng ma từ quá khứ và tương lai.
I don't see the quandary.
Tôi không thấy khó xử.
Bit of a quandary for you.
Tình thế hơi khó khăn cho cô nhỉ.
Let’s see where this quandary takes us.
Chúng ta hãy cùng nhau xem xét vấn đề nan giải này sẽ đưa chúng ta đến đâu.
I don't know, it's a real fucking quandary.
Tôi không biết tôi cũng rất phiền phức,
Well, I' m in a quandary, and I need your help
Well, tao đang trong tình thế khó xử, tao cần mày giúp
So to solve this quandary of the two force peaks: what I think was going on is: that first impact is actually the limb hitting the load cell, and the second impact is actually the collapse of the cavitation bubble.
Và để làm sáng tỏ hai đỉnh lực này khó hiểu này, có thể là do, cái lực mạnh đầu tiên là khi cái càng đập vào vỏ, còn lực thứ hai thực chất là sự va đập của bong bóng khí.
But we have a limited supply of this corn, so it's not a solution to the limited supply part of the quandary.
Nhưng bắp cũng không phải vô hạn, nên đây không thể là giải pháp lâu dài thật khó khăn.
Well, I'm in a quandary, and I need your help.
Well, tao đang trong tình thế khó xử, tao cần mày giúp.
He thus found himself in a spiritual quandary —in a no-man’s-land where he was hardly a Christian yet wanted to be recognized as one.
Do đó anh bị bế tắc về phương diện thiêng liêng như một mình ở trong một chỗ không người vì anh không hẳn là một tín đồ đấng Christ mà lại muốn người ta xem mình là một tín đồ.
If decisiveness is a weak spot with you, there’s an easy way to help you handle the quandary.
Nếu tính quyết đoán là một điểm yếu của bạn, có một cách dễ dàng có thể giúp bạn giải quyết tình trạng phân vân.
And I must admit, I'm at a bit of a quandary when it comes to you.
Phải thừa nhận là tôi có chút lúng túng về chuyện của cậu.
Well, I do see your quandary, old boy.
Vâng, tôi thấy nôi khó khăn của bạn, tuổi cậu bé.
Walter, I've got a bit of a quandary here.
Walter, tôi có chút chuyện rắc rối.
For example, after his resurrection he explained his role in God’s purpose to two disciples who were in a quandary over his death.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quandary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.