quarta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quarta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarta trong Tiếng Ý.

Từ quarta trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớp bốn, số bốn, thứ tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quarta

lớp bốn

noun

In quarta elementare dovetti imparare il russo come prima lingua straniera.
Khi tôi học lớp bốn, tôi đã phải học tiếng Nga là ngôn ngữ ngoại quốc đầu tiên của tôi trong trường.

số bốn

noun

La risposta merita di essere formulata come il quarto principio.
Câu trả lời xứng đáng để được nêu như là nguyên tắc số bốn.

thứ tư

adjective

In che consisterono la quarta, la quinta e la sesta piaga?
Tai vạ thứ tư, thứ năm và thứ sáu là gì?

Xem thêm ví dụ

19 Quarto, possiamo chiedere l’aiuto dello spirito santo perché l’amore è un frutto dello spirito.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Sono le un quarto.
Quá 15 phút rồi.
Per aiutarvi a capire aggiungerò una quarta parte alla nostra formula, che è questa: andate il più lontano possibile dagli altri paleontologi.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
E però solo un quarto dei bambini a rischio dorme sotto una zanzariera.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Sulla parte sinistra di questo grafico vedete molti paesi dell'OCSE che risparmiano più di un quarto del loro PIL ogni anno, e alcuni paesi dell'OCSE che risparmiano più di un terzo del loro PIL all'anno.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
o Quarto piano, ultima porta
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
Thomas Gilovich e il suo team alla Cornell ha studiato queste differenze e ha scoperto che la frustrazione provata dall'argento, paragonata al bronzo, che di solito è già felice di non essere arrivato quarto e non aver ricevuto una medaglia, dà ai vincitori dell'argento la concentrazione per la prossima gara.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Quarto principio: Scoprite i benefici della meditazione.
NGUYÊN TẮC 4: TÌM RA PHƯỚC LÀNH CỦA VIỆC SUY NGẪM
Quarto, Egli dà rivelazioni di conferma a coloro che servono sotto la direzione dei Suoi profeti.
Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài.
Quando ha ricevuto la sua quarta stella Braegher?
Braegher lên 4 sao lúc nào?
Non importa quanto la madre e la sorella potrebbe a quel punto il lavoro su di lui con i piccoli ammonizioni, per un quarto d'ora sarebbe rimasto scuotendo lentamente la testa, il suo gli occhi chiusi, senza alzarsi.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
È la quarta volta in due giorni.
Đây là lần thứ tư trong hai ngày.
Fu durante il “periodo della quarta vigilia della notte” che Gesù camminò sulle acque del Mar di Galilea. — Matteo 14:23-26.
Vào “canh tư”, Chúa Giê-su đã đi bộ trên mặt biển Ga-li-lê. —Ma-thi-ơ 14:23- 26.
Io sono il quarto.
Tôi là đứa thứ tư.
La quarta strega, io la picchierò.
Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử.
Portando un quarto del suo peso corporeo di acqua, puo'ora partire per il lungo viaggio verso casa.
Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà.
Collegare il pollice tre quarti del refrigerante linea il collettore refrigerante alla pompa di liquido refrigerante standard
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Tu vai a quello sulla Quarta.
Con thì tới cái ở Fourth.
Quarto, quasi tutti — i ciechi, gli zoppi e i gentili incirconcisi — potevano entrare nel cortile dei gentili.
Thứ tư, hầu như bất cứ ai—người mù, người tàn tật, và những người Dân Ngoại không cắt bì—cũng có thể vào Sân dành cho Dân Ngoại.
7 Quando l’Agnello aprì il quarto sigillo, sentii la voce della quarta creatura vivente+ dire: “Vieni!”
7 Khi ngài gỡ con dấu thứ tư, tôi nghe tiếng của sinh vật thứ tư+ nói: “Hãy đến!”.
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari.
Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát.
Il tavolo tre ha appena bevuto il suo quarto bicchiere di salsa agrodolce.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Se nessun essere umano vede quello che vede la macchina, allora, tecnicamente... non vengono violati i diritti del Quarto Emendamento di nessuno.
Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm.
Si tratta del quarto "progetto gemello" (o sister group) delle AKB48 dopo SKE48, SDN48 e NMB48.
Đây là nhóm chị em thứ tư của AKB48 được ra mắt chỉ sau SKE48, SDN48 và NMB48.
24 Il quarto anno tutti i suoi frutti saranno sacri, perché ci si rallegri davanti a Geova.
24 Nhưng đến năm thứ tư, tất cả trái của nó sẽ là vật thánh để vui mừng trước mặt Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.