quarto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quarto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarto trong Tiếng Ý.
Từ quarto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ tư, khắc, khổ bốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quarto
thứ tưadjective Chiedi agli studenti di pensare a cosa scriverebbero come quarto elemento del ciclo. Yêu cầu học sinh cân nhắc điều họ sẽ viết cho yếu tố thứ tư của chu kỳ. |
khắcnoun |
khổ bốnadjective |
Xem thêm ví dụ
19 Quarto, possiamo chiedere l’aiuto dello spirito santo perché l’amore è un frutto dello spirito. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
7 Un quarto requisito per avere l’approvazione di Dio è che i suoi veri servitori dovrebbero sostenere la Bibbia come ispirata Parola di Dio. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Al momento abbiamo tre siti nei Caraibi, e ne stiamo progettando un quarto. Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4. |
Ma se la crescita rallenta, invece di raddoppiare il nostro standard di vita per ogni generazione che passa, nel futuro gli americani non potranno aspettarsi di essere due volte più ricchi dei loro genitori, o persino di essere un quarto più ricchi dei loro genitori. Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ. |
Sono le un quarto. Quá 15 phút rồi. |
Quindi, se siete ancora con me, e spero che la maggior parte di voi lo sia, questo ci porta alla " Quarta Parte ". Nên nếu bạn vẫn còn đang xem, Tôi hy vọng là hầu hết mọi người. Hãy đến với phần 4: |
Le lezioni nelle riunioni della quarta domenica devono essere basate su uno o al massimo due testi di riferimento che meglio si addicono alle necessità e alle circostanze dei membri del quorum o della classe; gli insegnanti non devono utilizzare tutti i testi. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Per aiutarvi a capire aggiungerò una quarta parte alla nostra formula, che è questa: andate il più lontano possibile dagli altri paleontologi. Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt |
E però solo un quarto dei bambini a rischio dorme sotto una zanzariera. Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn. |
Sulla parte sinistra di questo grafico vedete molti paesi dell'OCSE che risparmiano più di un quarto del loro PIL ogni anno, e alcuni paesi dell'OCSE che risparmiano più di un terzo del loro PIL all'anno. Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm. |
L’umiltà mi ha aiutato ad adattarmi a un lavoro in cui guadagno meno di un quarto di quello che guadagnavo prima, ma è quanto basta per provvedere ai bisogni della mia famiglia”. Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”. |
Un quarto corpo e'stato rinvenuto nel quartiere francese la notte scorsa. Xác thứ 4 được tìm thấy ở French Quarter đêm qua. |
o Quarto piano, ultima porta o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng |
Thomas Gilovich e il suo team alla Cornell ha studiato queste differenze e ha scoperto che la frustrazione provata dall'argento, paragonata al bronzo, che di solito è già felice di non essere arrivato quarto e non aver ricevuto una medaglia, dà ai vincitori dell'argento la concentrazione per la prossima gara. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Quarto principio: Scoprite i benefici della meditazione. NGUYÊN TẮC 4: TÌM RA PHƯỚC LÀNH CỦA VIỆC SUY NGẪM |
Quarto, Egli dà rivelazioni di conferma a coloro che servono sotto la direzione dei Suoi profeti. Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài. |
Quando ha ricevuto la sua quarta stella Braegher? Braegher lên 4 sao lúc nào? |
Non importa quanto la madre e la sorella potrebbe a quel punto il lavoro su di lui con i piccoli ammonizioni, per un quarto d'ora sarebbe rimasto scuotendo lentamente la testa, il suo gli occhi chiusi, senza alzarsi. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
Considerate le varie ragioni per esaltare Geova che sono esposte nella quarta raccolta di salmi. Hãy xem xét những lý do để ca tụng Đức Giê-hô-va, được ghi trong quyển thứ tư của sách Thi-thiên. |
Tanta era la fretta di allontanarsi da Danbury House che aveva corso per tutto il primo quarto di miglio. Cô đã quá lo lắng rời xa khỏi nhà Danbury đến nỗi cô thực sự đã chạy một phần tư dặm đầu tiên. |
È la quarta volta in due giorni. Đây là lần thứ tư trong hai ngày. |
Murs ha rivelato a luglio del 2013, di essere tornato in studio per scrivere e registrare nuovo materiale per il suo quarto album. Tháng 7 năm 2013, Murs tiết lộ rằng anh đã quay trở lại phòng thu để viết và thu âm chất liệu mới cho album phòng thu thứ tư sẽ phát hành vào mùa hè 2014. |
E il quarto punto? Còn điều thứ tư là gì? |
Fu durante il “periodo della quarta vigilia della notte” che Gesù camminò sulle acque del Mar di Galilea. — Matteo 14:23-26. Vào “canh tư”, Chúa Giê-su đã đi bộ trên mặt biển Ga-li-lê. —Ma-thi-ơ 14:23- 26. |
Io sono il quarto. Tôi là đứa thứ tư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới quarto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.