quarterly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quarterly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarterly trong Tiếng Anh.

Từ quarterly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng quý, ba tháng một lần, hằng quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quarterly

hàng quý

adjective

A sandbag strategy can help you make your quarterly numbers.
Một chiến lược bị cát có thể giữ doanh số hàng quý của bạn.

ba tháng một lần

adjective

hằng quý

adjective

Xem thêm ví dụ

However, in recent times (2006 and later), it can be freely downloaded from Microsoft Download Center in form of ISO images for CD/DVD releases are no longer published quarterly.
Tuy nhiên, trong thời gian gần đây (2006 về sau), người dùng có thể tải miễn phí nội dung thư viện từ Trung tâm Tải về Microsoft (Microsoft Download Center) ở dạng các tập tin ISO vì các đĩa CD và DVD không còn xuất bản theo quý nữa.
Manchester has the largest UK office market outside London according to GVA Grimley with a quarterly office uptake (averaged over 2010–14) of approximately 250,000 square ft – equivalent to the quarterly office uptake of Leeds, Liverpool and Newcastle combined and 90,000 square feet more than the nearest rival Birmingham.
Manchester có thị trường văn phòng lớn thứ nhì tại Anh Quốc sau Luân Đôn theo GVA Grimley, với mức hấp thụ văn phòng hàng quý (trung bình giai đoạn 2010–14) là khoảng 250.000 feet vuông (23.226 m2) tương đương với Leeds, Liverpool và Newcastle cộng lại và cao hơn 90.000 feet vuông so với kình địch trực tiếp nhất là Birmingham.
Y Traethodydd (The Essayist), a quarterly publication by The Presbyterian Church of Wales, first appeared in 1845; the oldest Welsh publication still in print.
Y Traethodydd là một xuất bản phẩm theo quý do Giáo hội Trưởng Lão Wales phát hành, xuất hiện lần đầu vào năm 1845; là xuất bản phẩm Wales lâu năm nhất vẫn còn được in.
A sandbag strategy can help you make your quarterly numbers.
Một chiến lược bị cát có thể giữ doanh số hàng quý của bạn.
In 1985, Prager launched his own quarterly journal, Ultimate Issues, which was renamed to Prager Perspectives in 1996.
Năm 1985, Prager phát hành tạp chí hàng quý, Ultimate Issues, sau đó đổi tên thành Prager Perspectives vào năm 1996.
The term "Conservative" was suggested as a title for the party by a magazine article by J. Wilson Croker in the Quarterly Review in 1830.
Thuật ngữ "Bảo thủ" được đề nghị làm tên đảng bởi một bài báo của J. Wilson Croker trong tạp chí Quarterly Review vào năm 1830.
The markets were up this morning as both gun and home security system quarterly sales reports were released announcing profits in both sectors.
cổ phiếu tăng giá sáng nay sau khi báo cáo doanh số bán hàng cho vũ khí và công ty an ninh công bố và tăng lợi nhuận cho cả hai bên.
Chiang, Fu-tsung (1979), "The Transfer of the National Palace Museum Collection to Taiwan and Its Subsequent Installation", The National Palace Museum Quarterly (in English and Chinese), 14 (1): 1–16, 37–43 "The National Palace Museum: Timeline of the NPM".
Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2012. ^ Chiang, Fu-tsung (1979), “The Transfer of the National Palace Museum Collection to Taiwan and Its Subsequent Installation”, The National Palace Museum Quarterly (bằng tiếng Anh và tiếng Hoa) 14 (1): 1–16, 37–43 Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “The National Palace Museum: Timeline of the NPM”.
Nate Thayer, "Cambodia: Misperceptions and Peace," Washington Quarterly, Spring 1991.
Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012. ^ a ă Nate Thayer, "Cambodia: Misperceptions and Peace," Washington Quarterly, Spring 1991. ^ a ă â Haas, Michael (1991).
It was not enough for the next quarterly installment on the house.
Đó là chưa kể đến các vụ khác trong quý tiếp theo.
Capcom compiles a list, which is updated on quarterly basis, of its games that have exceeded one million copies sold, called "Platinum Titles".
Capcom biên soạn một danh sách, được cập nhật hàng quý, gồm các trò chơi bán hơn một triệu bản, được gọi là "Platinum Titles".
is published quarterly in some languages, and the features discussed in this article may not appear in all such editions.
được xuất bản từng quý và những đặc điểm nêu ra trong bài này có thể không áp dụng cho các ấn bản đó.
The manga began another hiatus on December 29, 2012, beginning serialization again on July 17, 2015 in the quarterly Jump SQ.Crown.
Bộ manga tiếp tục bị gián đoạn vào ngày 29 tháng 12 năm 2012, và lại phát hành lại vào ngày 17 tháng 7 năm 2015 trên tạp chí phát hành theo quý Jump SQ.Crown.
Iniguez cited the fact that the USOC made healthcare benefits available to a smaller percentage of Paralympians, the USOC provided smaller quarterly training stipends and paid smaller financial awards for medals won at a Paralympics.
Iniguez trích dẫn một thực tế là USOC thực hiện quyền lợi chăm sóc sức khỏe cho các vận động viên Paralympic với tỉ lệ nhỏ hơn, USOC cung cấp tiền sinh hoạt phí đào tạo hàng quý ít hơn và chi trả giải thưởng tài chính cho các huy chương giành được tại Paralympic thấp hơn.
List of hamburger restaurants Companies portal Food portal "JACK IN THE BOX INC /NEW/ 2013 Q1 Quarterly Report Form (10-Q)" (XBRL).
Công ty cũng vận hành chuỗi Qdoba Mexican Grill. ^ “JACK IN THE BOX INC /NEW/ 2013 Q1 Quarterly Report Form (10-Q)” (XBRL).
There's very specific paperwork that has to be submitted quarterly on this.
Có những báo cáo rất cụ thể được gửi lên hàng quý.
And this is Nurses Quarterly.
Và đây là tạp chí " Y tá ".
Writing in Film Quarterly, Gary Hentzi praised the actors, but said that characters such as Carolyn and Col. Fitts were stereotypes.
Trong Film Quarterly, Gary Hentzi khen ngợi các diễn viên, nhưng cho rằng các nhân vật như Carolyn và Đại tá Fitts mang tính rập khuôn.
He approves all announcements that are made to the congregation, authorizes payment of all normal operating expenses, and ensures that the quarterly audit of the congregation accounts is performed.
Anh phê chuẩn mọi thông báo đọc trước hội thánh, và tất cả những chi phí điều hành thông thường, và đảm bảo sổ sách kế toán của hội thánh được kiểm tra mỗi hằng quý (tam cá nguyệt).
The committee was composed of an "A list" of powerful U.S. citizens including former ambassador and first NCFE chairman Joseph Grew; Reader's Digest owner DeWitt Wallace; former diplomat and the co-founder of Public Opinion Quarterly Dewitt Clinton Poole; and prominent New York investment banker Frank Altschul.
Ủy ban bao gồm một danh sách các công dân Hoa Kỳ đầy quyền lực như nguyên đại sứ và chủ tịch đầu tiên của NCFE Joseph Grew; giám đốc Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA) Allen Dulles; cựu nhân viên ngoại giao Dewitt Wallace và đồng sáng lập Tạp chí Quan điểm Công cộng Dewitt Clinton Poole; nổi bật là chủ tịch ngân hàng đầu tư New York Frank Altschul.
Estimated taxes must be paid quarterly using form 1040-ES if estimated tax liability exceeds $1,000.
Thuế ước tính phải được thanh toán hàng quý theo mẫu 1040-ES nếu ước tính thuế vượt quá $ 1,000.
They are usually expressed as an annual percentage, but calculated and paid monthly or quarterly.
Chúng thường được thể hiện dưới dạng một tỷ lệ phần trăm hàng năm, nhưng được tính toán và trả hàng tháng hoặc hàng quý.
Nintendo's quarterly reports, for the period ending September 30, 2017, showed a profit of $209 million, the first profitable quarter in several years, due to both success of the Switch and its mobile gaming strategy.
Báo cáo hàng quý của Nintendo, cho giai đoạn kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2017, cho thấy lợi nhuận là 209 triệu đô la, quý đầu tiên có lợi nhuận trong vài năm, do cả thành công của Switch và chiến lược trò chơi trên thiết bị di động.
Other developments include a conference at the University of Chicago, a special behavioral economics edition of the Quarterly Journal of Economics ("In Memory of Amos Tversky"), and Kahneman's 2002 Nobel Prize for having "integrated insights from psychological research into economic science, especially concerning human judgment and decision-making under uncertainty".
Các phát triển khác bao gồm một cuộc hội nghị tại Viện Đại học Chicago, một kinh tế học hành vi phiên bản đặc biệt của Quarterly Journal of Economics ('Tưởng nhớ Amos Tversky') và giải Nobel năm 2002 của Kahneman cho việc có "những hiểu biết tích hợp từ nghiên cứu tâm lý vào khoa học kinh tế, đặc biệt là liên quan đến sự phán xét con người và ra quyết định theo sự không chắc chắn".
They also began to produce tracts called Bible Students’ Tracts, which were later also called Old Theology Quarterly.
Họ cũng bắt đầu xuất bản Các bài chuyên đề của Học viên Kinh Thánh (Bible Students’ Tracts), sau này gọi là Giáo lý thời ban đầu hàng quý (Old Theology Quarterly).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarterly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.