quasi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quasi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quasi trong Tiếng Anh.

Từ quasi trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nghĩa là, hầu như là, tuồng như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quasi

có nghĩa là

adjective

hầu như là

adjective

tuồng như là

adjective

Xem thêm ví dụ

He used an improvised, quasi-Greek adjectival version of the name, "Colombeia", to mean papers and things "relating to Colombia", as the title of his archive of his revolutionary activities.
Ông đã sử dụng một phiên bản ứng biến, tính từ gần như tiếng Hy Lạp của tên, Colombeia, nghĩa là "giấy tờ và những thứ liên quan đến Colombia", là tiêu đề kho lưu trữ các hoạt động cách mạng của mình.
This quasi-Maoist speech, which came to be known as the July Theses, contained seventeen proposals.
Bài phát biểu kiểu Maoist này, sẽ được gọi là Luận cương tháng 7, có chứa mười bảy đề xuất.
While LDCRFs can be trained using quasi-Newton methods, a specialized version of the perceptron algorithm called the latent-variable perceptron has been developed for them as well, based on Collins' structured perceptron algorithm.
LDCRFs có thể train bằng quasi-newton, một version đặc biệt của thuật toán perceptron có tên là latent-variable perceptron đã được phát triển, dựa vào thuật toán structured perceptron.
Although many different such offices existed primarily throughout the Imperial German and Nazi periods in a number of different fields (ranging from public infrastructure and spatial planning to ethnic cleansing) it is most commonly used to refer to the quasi-colonial administrative territorial entity established by Nazi Germany in several occupied countries during World War II.
Mặc dù nhiều cơ quan khác nhau như vậy tồn tại chủ yếu trong suốt Imperial Đức và phát xít giai đoạn trong một số lĩnh vực khác nhau (từ cơ sở hạ tầng công cộng và quy hoạch không gian để thanh lọc sắc tộc) nó là phổ biến nhất được sử dụng để chỉ bán thuộc địa đơn vị hành chính lãnh thổđược thành lập bởi Đức Quốc xã ở một số nước bị chiếm đóng trong Thế chiến II.
Some early examples of what were later called incidental music are also described as semi-operas, quasi-operas, masques, vaudevilles and melodramas.
Một số loại âm nhạc đầu tiên mà sau này được gọi incidental music, có trong các semi-opera, quasi-opera, ca vũ kịch (masque), chương trình tạp kỹ (vaudeville) và kịch mê lô (melodrama).
During the recapitulation, there is a brief solo passage for oboe in quasi-improvisatory style, and the movement ends with a massive coda.
Trong đoạn lặp lại này, có một phần độc tấu ngắn dành cho oboe theo phong cách gần như ngẫu hứng, và toàn bộ chương đầu kết thúc với coda (đoạn kết của một chương nhạc) mãnh liệt.
So I can happily trot away to join your bunch of quasi-criminal mercenaries?
Để tôi có thể vui vẻ tham gia nhóm đánh thuê như tội phạm của ông à?
The popular culture of the time accordingly often depicted it as a mysterious, quasi-magical force that can slay the living, revive the dead or otherwise bend the laws of nature.
Trong văn hóa đại chúng thời đó thường minh họa nó như là một hiện tượng bí ẩn, có thể cướp đi mạng sống, khôi phục lại sự sống hoặc làm biến đổi các định luật trong tự nhiên.
In practice, this meant that Brugge and Antwerp became quasi-independent republics in their own right and would later develop into some of the most important cities and ports in Europe.
Trong thực tiễn, điều này có nghĩa là Brugge và Antwerpen trở thành các nước cộng hoà bán độc lập có quyền lợi riêng và sau đó phát triển thành những thành phố và cảng quan trọng hàng đầu tại châu Âu.
Quasi-Personal.
Chó ăn trộm.
However, if experimentally probed at very short distances, the intrinsic structure of the photon is recognized as a flux of quark and gluon components, quasi-free according to asymptotic freedom in QCD and described by the photon structure function.
Tuy nhiên, khi thực hiện thí nghiệm ở tầm tác dụng rất ngắn, cấu trúc nội tại của photon có thể được coi là dòng các thành phần tự do giả quark và gluon theo tính chất tự do tiệm cận trong QCD và được miêu tả bằng "hàm cấu trúc photon.
They also note the increased tendency of people in affluent societies to consult therapists or to seek meaning and inner harmony from gurus, cults, and quasi-therapeutic groups.
Họ cũng ghi nhận những người thuộc tầng lớp thượng lưu càng ngày càng có khuynh hướng tham khảo ý kiến các nhà trị liệu hoặc quay sang các thầy guru, các giáo phái cuồng tín và các nhóm trị bệnh bán chính thức để tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống và sự hài hòa nội tâm.
Take him before the Quasi-Deads.
Đưa hắn lên tàu của ta... để tẩy não.
In a memorandum proposed to the Chief of Staff, it also stated: "Dissolution of Dai Nippon Butokukai by order to the Imperial Japanese Government is recommended in accordance with the provisions of SCAPIN 548 Paragraph I-f on the grounds that this is an organization 'affording military or quasi-military training' and which provides for the 'perpetuation of militarism' or a martial spirit in Japan."
Trong một bản ghi nhớ đề xuất với Chánh văn phòng chính phủ, nó cũng tuyên bố: "Việc giải thể Dai Nippon Butokukai theo lệnh cho Chính phủ Hoàng gia Nhật Bản được khuyến nghị theo quy định của SCAPIN 548 đoạn I-f với lý do đây là một tổ chức 'cung cấp việc đào tạo quân sự hoặc bán quân sự' và dung dưỡng cho 'sự kéo dài của chủ nghĩa quân phiệt' hoặc một tinh thần võ thuật ở Nhật Bản."
The encyclopedia added: “Intimately associated with these quasi-sacrificial drinking customs must have ever been the drinking to the health of living men.”
Bách khoa từ điển này nói thêm: “Việc uống mừng sức khỏe người sống hầu như chắc chắn có liên hệ chặt chẽ với phong tục uống để cúng tế các thần”.
According to the Ministry of the Environment's Red List of endangered species, the Yakushima macaque was judged “a rare species” in 1991 and “a quasi-endangered species” in 1998.
Theo Bộ sách đỏ của môi trường của các loài nguy cấp, khỉ Yakushima được đánh giá là "một loài quý hiếm" năm 1991 và "một loài gần như nguy cơ tuyệt chủng" trong năm 1998.
Hawthorne went on to write full-length "romances", quasi-allegorical novels that explore the themes of guilt, pride, and emotional repression in New England.
Hawthorne tiếp tục sau đó sáng tác những tác phẩm lãng mạn dài, những tiểu thuyết nữa ngụ ngôn khám phá những đề tài như tội lỗi, tự hào, cảm xúc tại quê hương Tân Anh Cát Lợi của ông.
After initially being careful not to offend sensitivities of Islamic scholars who feared Pancasila might develop into a quasi-religious cult, Suharto secured a parliamentary resolution in 1983 which obliged all organisations in Indonesia to adhere to Pancasila as basic principle.
Sau khi ban đầu cẩn thận để không xúc phạm tính nhạy cảm của các học giả Hồi giáo- những người lo ngại Pancasila có thể phát triển thành một phái gần như tôn giáo, Suharto đạt được một nghị quyết quốc hội vào năm 1983 mà theo đó buộc tất cả các tổ chức tại Indonesia tôn trọng triệt để Pancasila như là nguyên tắc căn bản.
The synthetic organism, Syn 3, has a minimal genome of 473 essential genes and quasi-essential genes (necessary for fast growth), although 149 have unknown function.
Sinh vật tổng hợp, Syn 3, chứa 473 gene cơ bản và một số gene gần cơ bản (cần thiết cho sự sinh trưởng nhanh), mặc dù có 149 gene chưa rõ chức năng.
On the other hand, "state socialism" became a revolutionary theory for the poorest, often quasi-feudal, countries of the world.
"Chủ nghĩa xã hội nhà nước", về mặt khác, trở thành một lý thuyết cách mạng cho những người nghèo nhất, thường ở các nước bán phong kiến trên thế giới.
"Quasi-Japanese symbols", illuminated on the LED displays, served as backdrops for the performance of "Can't Get You Out of My Head", which was the first song of the "Electro" segment.
"Các biểu tượng Nhật Bản" xuất hiện trên màn hình LCD trong tiết mục "Can't Get You Out of My Head", là bài hát đầu tiên của màn "Electro".
In 2008 an associate member, the Northern Mariana Islands Football Association, also left the OFC and in 2009 joined the AFC as a quasi-member.
Năm 2008, một thành viên liên kết Hiệp hội bóng đá Bắc Mariana cũng rời khỏi OFC và năm 2009 gia nhập AFC với tư cách thành viên liên kết.
India's form of government, traditionally described as "quasi-federal" with a strong centre and weak states, has grown increasingly federal since the late 1990s as a result of political, economic, and social changes.
Mô hình chính phủ của Ấn Độ theo truyền thống được mô tả là "bán liên bang" do trung ương mạnh và các bang yếu, song kể từ cuối thập niên 1990 thì Ấn Độ đã phát triển tính liên bang hơn nữa do kết quả của các thay đổi về chính trị, kinh tế và xã hội.
One is quasi-active, like the flu example I gave, where we get some people to nominate their friends and then passively monitor their friends -- do they have the flu, or not? -- and then get warning.
Một là bán chủ động, như ví dụ dịch cúm, khi ta cần một số người chọn ra bạn của họ và theo dõi những người bạn một cách thụ động -- họ có bị cúm hay không? -- và đưa ra cảnh báo.
Processed quasi chocolate products made from quasi chocolate material itself or containing at least 60% quasi chocolate material.
Thanh socola khổng lồ này được làm hoàn toàn bằng chất liệu tự nhiên và chứa tới 70% lượng cacao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quasi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.