quartz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quartz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quartz trong Tiếng Anh.

Từ quartz trong Tiếng Anh có các nghĩa là thạch anh, 石英, Thạch anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quartz

thạch anh

noun (mineral)

I don't suppose you'd believe that was just a hunk of quartz.
Chắc các anh không nghĩ đây chỉ là một cục thạch anh bự.

石英

noun (mineral)

Thạch anh

noun (mineral composed of silicon and oxygen atoms in a continuous framework of SiO4 silicon–oxygen tetrahedra, with each oxygen being shared between two tetrahedra, giving an overall chemical formula of SiO2)

I don't suppose you'd believe that was just a hunk of quartz.
Chắc các anh không nghĩ đây chỉ là một cục thạch anh bự.

Xem thêm ví dụ

UIQ (formerly known as User Interface Quartz) is a software platform based upon Symbian OS, created by UIQ Technology.
UIQ (trước đây được biết với tên User Interface Quartz - Giao diện người dùng Thạch anh) của hãng UIQ Technology là một platform phần mềm dựa trên Hệ điều hành Symbian.
Fused quartz is also found in some laboratory equipment when its higher melting point and transmission of UV are required (e.g. for tube furnace liners and UV cuvettes), but the cost and difficulty of working with quartz make it excessive for the majority of laboratory equipment.
Thạch anh nung chảy cũng được tìm thấy trong một số thiết bị trong phòng thí nghiệm khi cần có điểm nóng chảy cao hơn và truyền tia cực tím (ví dụ: ống lót lò và cuvet UV), nhưng chi phí cao và khó khăn khi làm việc với thạch anh khiến nó quá đắt với đa số các thiết bị phòng thí nghiệm.
The pressure and compositional dependence of the reaction can be used to calculate constraints on pressures at which assemblages of olivine + quartz formed.
Áp suất và sự phụ thuộc thành phần của phản ứng có thể được sử dụng để tính toán sức ép của áp lực mà tại đó olivin + thạch anh có thể hình thành.
The most commonly used sand is made of quartz and is available in the granulations 0.14 mm, 0.19 mm and 0.25 mm.
Cát được sử dụng phổ biến nhất được làm bằng thạch anh với các cỡ hạt 0,14 mm, 0,19 mm và 0,25 mm.
Orient primarily markets mechanical watches (self-winding & hand-winding), but it also produces quartz, light-powered (solar) and radio-controlled models.
Orient chủ yếu sản xuất các mẫu đồng hồ cơ, tuy nhiên hãng cũng sản xuất cả các loại đồng hồ quartz, năng lượng ánh sáng (mặt trời) và đồng hồ radio.
A major mining location for high purity quartz is the Spruce Pine Gem Mine in Spruce Pine, North Carolina, United States.
Các mỏ thạch anh có độ tinh khiết cao như mỏ đá quý Spruce Pine ở Spruce Pine, Bắc Carolina.
A classic example is tiger's eye quartz, crocidolite asbestos replaced by silica.
Ví dụ phổ biến nhất là trong thạch anh tiger's eye được thay thế bởi silicacủa crocidolit asbest.
Its lavas are high in biotite, hornblende, plagioclase, and opaques, with lower levels of augite, quartz, and hypersthene.
Dung nham của nó có hàm lượng cao Biotit (mica đen), Hornblend, Plagioclase và Opaque, và mức độ thấp hơn của Augit, thạch anh, hypersthene.
A typical resin based material will consist of 93% stone aggregates by weight and 7% resin (66% quartz and 34% resin by volume) .
Một vật liệu dựa trên nhựa thông thường sẽ bao gồm 93% cốt liệu đá theo trọng lượng và 7% nhựa (66% thạch anh và 34% nhựa theo thể tích).
Sure, quartz.
Phải rồi, thạch anh.
This modern clock relied on the swing of a pendulum or the vibration of a quartz crystal, which was far more accurate than sand or candles.
Chiếc đồng hồ cơ hiện đại này hoạt động dựa trên sự đu đưa của quả lắc hoặc dao động của một tinh thể thạch anh, sự hoạt động của đồng hồ cơ có độ chính xác cao hơn cát hay nến.
Quartz noted that some new accounts gave negative ratings to both The Last Jedi and Thor: Ragnarok, while Bleeding Cool stated that reviews for the latter film had tapered off but then "skyrocketed".
Quarzt lưu ý rằng một số tài khoản mới đưa ra các đánh giá tiêu cực cho cả The Last Jedi và Thor: Ragnarok, trong khi Bleeding Cool nói rằng những đánh giá cho Thor đã giảm dần đến thời điểm đó nhưng sau đó đã tăng vọt.
Many sands, especially those found extensively in Southern Europe, have iron impurities within the quartz crystals of the sand, giving a deep yellow color.
Nhiều loại cát, đặc biệt cát ở Nam Âu, chứa các tạp chất sắt trong các tinh thể thạch anh của cát, tạo ra cát có màu vàng sẫm.
Batholiths are almost always made mostly of felsic or intermediate rock types, such as granite, quartz monzonite, or diorite (see also granite dome).
Batholith hầu như luôn được cấu tạo bởi các đá felsic hoặc trung gian như granit, monzonit thạch anh, hoặc diorit (xem thêm vòm granit).
And not just iridium; it's filled with glassy spherules, and it's filled with quartz grains that have been subjected to enormous pressure: shock quartz.
Và không chỉ có iridium, nó còn chứa tinh thể nấm men và tinh thể thạch anh trải qua một lực ép cực lớn: Cú sốc thạch anh.
Iron rich olivine is a relatively common constituent of acidic and alkaline igneous rocks such as volcanic obsidians, rhyolites, trachytes and phonolites and plutonic quartz syenites where it is associated with amphiboles.
Olivin giàu sắt là thành phần tương đối phổ biến trong đá magma axit và bazơ như đá thủy tinh, rhyolit, trachyt, phonolit và syenit thạch anh nơi mà nó gắn kết với amphibol.
It occurs in the quartz, albite, sericite, chlorite, garnet assemblage of pelitic schist.
Nó có mặt trong các tổ hợp với thạch anh, albit, sericit, clorite, garnet của đá phiến pelitic.
He told them that in his rides in the space ship he had observed the location of valuable mineral deposits, including a unique form of quartz crystal which could cure cancer.
Ông nói với họ rằng trong chuyến đi của mình trên con tàu không gian, ông đã quan sát vị trí của các mỏ khoáng sản quý giá, bao gồm một dạng tinh thể thạch anh duy nhất có thể chữa bệnh ung thư.
In order for a rock to be classified as felsic, it generally needs to contain more than 75% felsic minerals; namely quartz, orthoclase and plagioclase.
Để xếp một loại đá vào nhóm felsic thì thành phần của nó phải có hàm lượng các khoáng vật felsic trên >75% bao gồm các khoáng vật như: thạch anh, Orthoclas và plagiocla.
Another attraction in the town is Saint George's Church's 90 m steeple, called "Daniel", which is made of a suevite impact breccia that contains shocked quartz.
Một đặc điểm du lịch nổi bật của thị xã thời trung cổ là 90 m gác chuông của nó được gọi là "Daniel", là một phần của Giáo hội Georg Saint và được thực hiện một tác động-dăm kết được gọi là suevite có chứa thạch anh bị sốc.
There is one test based on "Brazil law twinning" (a form of quartz twinning where right and left hand quartz structures are combined in a single crystal) which can be used to identify synthetic amethyst rather easily.
Thử nghiệm dựa trên quy luật sinh đôi tên "Brazil law twinning" (một dạng của thạch anh sinh đôi, khi đó cấu trúc thạch anh phải và trái được liên kết tạo thành một tinh thể duy nhất được sử dụng để xác định ametit tổng hợp sẽ dễ dàng hơn.
It is primarily composed of quartz, sericite mica, and chlorite.
Nó bao gồm chủ yếu là thạch anh, sericit, mica, và clorit.
Although the reasons for this switch remain unclear, Quartz also included better support for the extant QuickDraw model from the classic OS, and (as later learned) Java2D.
Mặc dù lý do cho việc chuyển đổi này vẫn chưa rõ ràng, nhưng Quartz cũng đưa ra hỗ trợ tốt hơn cho mô hình QuickDraw còn tồn tại từ hệ điều hành cổ điển, và (như sau này đã học được) Java2D.
The quartz version (which end consumers are much more likely to directly deal with) is commonly known as 'quartz surface' or just 'quartz'.
Phiên bản thạch anh (mà người tiêu dùng cuối có nhiều khả năng giao dịch trực tiếp hơn) thường được gọi là 'bề mặt thạch anh' hoặc chỉ là 'thạch anh'.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quartz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.