quasi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quasi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quasi trong Tiếng Ý.

Từ quasi trong Tiếng Ý có các nghĩa là gần, hầu như, y như thế, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quasi

gần

adjective (In una maniera tale da essere molto vicino a qualcosa.)

Perciò avete una soluzione quasi permanente contro la reinvasione delle termiti.
Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại.

hầu như

adverb

Quelle galline depongono uova quasi ogni giorno.
Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng.

y như thế

adverb

gần như

adverb

Perciò avete una soluzione quasi permanente contro la reinvasione delle termiti.
Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại.

Xem thêm ví dụ

Mentre sfilano e si affacciano a due a due alle finestre, sembra quasi che le dodici figure vogliano controllare la folla sottostante.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
NEGLI scorsi tre anni i testimoni di Geova hanno battezzato quasi un milione di persone.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Con questo, vorrei citare quello che Jack Lord disse quasi 10 anni fa.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Siamo quasi arrivati, signore.
Ta đã đến nơi, thưa Ngài.
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo.
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế.
Negli anni 1890 quasi tutte le terre della Palouse erano state convertite alla coltivazione di grano.
Đến năm 1890 gần như tất cả đất đai Palouse đã có người làm chủ và chuyển sang canh tác lúa mì.
È nato due anni e mezzo fa, e ho avuto una gravidanza abbastanza difficile perché sono dovuta rimanere a letto per quasi otto mesi.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
E poi la primavera scorsa abbiamo pubblicato Virtual Choir 3, "Water Night", un altro pezzo che avevo scritto, questa volta quasi 4000 interpreti da 73 paesi diversi.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Se si eccettua il pelame quasi completamente nero, ricorda gli altri membri del gruppo di T. francoisi.
Ngoại trừ bộ lông gần như đen tuyền, loài này giống với các thành viên của nhóm T. francoisi.
Ha ucciso Pike, ha quasi ucciso te e ora vuoi aprire un siluro perché lui ti ha sfidato a farlo.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
6 In quasi tutte le congregazioni il 10 aprile si terrà uno speciale discorso pubblico dal tema: “La vera religione soddisfa i bisogni della società umana”.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
+ 20 Quell’uomo quasi non si accorgerà* del passare dei giorni della sua vita, perché il vero Dio lo tiene occupato con la gioia del suo cuore.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
Fa il super uomo a Washington, con le mani in pasta in quasi tutte le organizzazioni governative.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
Dentro trovò alcune giare di terracotta, quasi tutte vuote.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
L'idea era che a un certo punto cominciaste a vederlo non sotto forma di orsacchiotto ma a percepirlo quasi come un buco nello spazio, come se guardaste uno scintillante cielo stellato.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Quasi nessuno esce vivo dall'amore
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
Beh, non ancora, ma quasi.
Chưa ạ, nhưng sắp rồi.
Possiamo acquistare quasi tutto ciò di cui possiamo avere voglia semplicemente con una carta di credito od ottenendo un prestito.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Quasi tutti i giorni pedalavo fino all’aeroporto per guardare gli aerei che partivano e atterravano.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
Il rinoceronte nero era quasi estinto nel 1982.
Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982
2 Quasi tutti ammettono che nel loro matrimonio ci sono stati momenti difficili.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
Gli studiosi di oggi riconoscono un certo numero di «libri» del Nuovo Testamento che quasi sicuramente furono scritti dopo che Giovanni ebbe ricevuto la rivelazione sull’isola di Patmo.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
E per ogni centinaio di dollari, avrete quasi 30 anni in più di istruzione.
Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm.
GIULIETTA ́Tis quasi mattina, io voglio che tu andata:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
Il profilo è quasi completo.
Hồ sơ sắp đủ rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quasi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.