a flor de piel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a flor de piel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a flor de piel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a flor de piel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thô, bất lương, chưa tinh chế, đau buốt, ấm và lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a flor de piel

thô

(raw)

bất lương

(raw)

chưa tinh chế

(raw)

đau buốt

(raw)

ấm và lạnh

(raw)

Xem thêm ví dụ

A veces, teníamos los nervios a flor de piel, en especial cuando dos autobuses cruzaban al mismo tiempo un puente destartalado tan cerca el uno del otro que casi se rozaban.
Đôi khi thật khủng khiếp, nhất là khi hai xe buýt chạy ngược chiều cùng chen qua một chiếc cầu ọp ẹp, sát nhau đến nỗi như chỉ vừa đủ lọt tờ giấy.
Las emociones estaban a flor de piel, lo cual es comprensible, y también oía sobre los ataques a musulmanes, o gente que parecía ser musulmana a la que golpeaban en plena calle.
Cảm xúc quá đau nhói, dễ hiểu thôi, và tôi nghe được về những cuộc tấn công người Hồi Giáo, hay những người bị xem là Hồi Giáo, đều bị kéo ra đường bị đánh đập trên đường phố.
En cambio, aquí estamos otra vez, con los nervios a flor de piel y sin saber qué sucede.
Nhưng lại một lần nữa... nó lại lặp lại và chúng ta lại thấp thỏm chờ đợi.
“Tenía las emociones a flor de piel —reconoce—.
Chị Phyllis cho biết: “Đó là giai đoạn rất xúc động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a flor de piel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.