querubín trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ querubín trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ querubín trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ querubín trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiên thần, cải bắp, tiểu thiên sứ, đứa trẻ ngây thơ, đứa bé có cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ querubín

thiên thần

(cherub)

cải bắp

tiểu thiên sứ

(cherub)

đứa trẻ ngây thơ

(cherub)

đứa bé có cánh

(cherub)

Xem thêm ví dụ

La milagrosa nube de luz estaba situada encima de la cubierta, entre los querubines.
Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22).
6 La primera referencia directa a las criaturas espirituales se halla en Génesis 3:24, donde leemos: “[Jehová] expulsó al hombre, y al este del jardín de Edén apostó los querubines y la hoja llameante de una espada que continuamente daba vueltas para guardar el camino al árbol de la vida”.
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
Luego hemos visto a una hueste celestial de ángeles, entre ellos a serafines y querubines.
Rồi chúng ta thấy đạo quân thiên sứ trên trời, trong đó có sê-ra-phim và chê-ru-bim.
Medios melocotones como las orejas de un querubín.
Những nửa mơ trông như những cái tai của thần cherubim.
A los querubines se les vincula con el trono de Dios, y sostienen la majestad de Jehová (Salmo 80:1; 99:1; Ezequiel 10:1, 2).
Chê-ru-bim theo hầu bên ngai Đức Chúa Trời và ủng hộ sự uy nghiêm của Ngài.—Thi-thiên 80:1; 99:1; Ê-xê-chi-ên 10:1, 2.
[2] (párrafo 12): La Biblia no dice cuántos querubines recibieron esta asignación.
[2] (đoạn 12) Kinh Thánh không cho biết có bao nhiêu chê-ru-bim được giao nhiệm vụ này.
El apóstol Juan vio que durante los últimos días “el Cordero”, los querubines (“las cuatro criaturas vivientes”) y “muchos ángeles” se hallarían muy cerca del trono de Dios.
Sứ đồ Giăng thấy rằng trong ngày cuối cùng “Chiên Con”, các chê-ru-bim (“bốn con sinh-vật”) và “vô-số thiên-sứ” ở gần ngai Đức Chúa Trời.
• También se ve a los querubines en la presencia de Jehová.
• Chê-ru-bin cũng được thấy ở trước mặt Đức Chúa Trời.
(1 Tesalonicenses 4:16; Judas 9.) Bajo su autoridad hay serafines, querubines y ángeles.
Dưới quyền ngài có sê-ra-phin, chê-ru-bin và thiên sứ.
(Ezequiel 10:1-20; 11:22.) Estas indican que los querubines poseen amor (el hombre), justicia (el león), poder (el toro) y sabiduría (el águila), cualidades que Dios les ha dado.
Những điều này chỉ rõ các chê-ru-bin được ban cho sự yêu thương (mặt người), sự công bình (mặt sư tử), sức mạnh (mặt bò đực) và sự khôn ngoan (mặt chim ưng).
Esta Arca era un cofre revestido de oro que se mantenía en el Santísimo y en cuya cubierta había dos querubines de oro.
Trên nắp Hòm có hai tượng chê-ru-bim bằng vàng.
¿Por qué se echó del jardín de Edén a Adán y Eva, y por qué se apostó a unos querubines en la entrada?
Tại sao A-đam và Ê-va bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, và tại sao các thần chê-ru-bim được đặt tại lối vào?
Dios siguió ejerciendo su autoridad al echar del jardín de Edén a nuestros primeros padres y colocar querubines a la entrada para evitar que volvieran (Gén.
Ngài thực hiện quyền đó bằng cách đuổi người nam và người nữ đầu tiên ra khỏi vườn.
Además, la entrada al jardín de Edén estaba protegida por querubines y la hoja llameante de una espada.
Và các chê-ru-bin với gươm lưỡi chói lòa canh giữ con đường vào vườn Ê-đen (Sáng-thế Ký 3:14-19, 24).
3 vemos, pues, que el hombre había llegado a ser como Dios, conociendo el bien y el mal; y para que no extendiera su mano, y tomara también del árbol de la vida, y comiera y viviera para siempre, el Señor Dios colocó querubines y la espada encendida, para que el hombre no comiera del fruto.
3 Giờ đây, chúng ta thấy rằng loài người đã trở nên giống như Thượng Đế, biết điều thiện và điều ác; và vì sợ rằng loài người sẽ đưa tay ra hái trái cây sự sống mà ăn, và được sống mãi mãi, nên Đức Chúa Trời đã đặt các thần Chê Ru Bin với gươm lửa chói lòa để loài người không được ăn trái của cây ấy—
17 ¿Se imagina a Abel, de niño, mirando fascinado a aquellos querubines?
17 Hãy hình dung thuở còn là một cậu bé, A-bên đã cảm thấy thế nào khi nhìn thấy các chê-ru-bim.
Tiene dos querubines regordetes sosteniéndolo.
Có hai thiên xứ lùn lùn giữ chiếc đồng hồ.
Durante toda su vida, Abel pudo observar que los querubines eran siervos de Dios leales y obedientes
Suốt đời mình, A-bên có thể thấy các chê-ru-bim là những tôi tớ trung thành và vâng lời của Đức Giê-hô-va
Tú eres el querubín ungido que cubre [...].
Ngươi là một chê-ru-bim được xức dầu đương che-phủ...
Y lo ha sido, mi querubín.
Và sơ đây, thiên sứ của tôi.
Veían “los querubines y la hoja llameante de una espada que continuamente daba vueltas para guardar el camino al árbol de la vida” (Génesis 3:24).
Họ có thể thấy “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
De tonterías sobre hadas y querubines.
Một câu chuyện vô vị nào đó về những nàng tiên và những thiên sứ.
Las alas de los querubines.
Cánh của hai Chê-ru-bim.
Nuestro magnífico Dios aparece en medio de extraordinario esplendor, junto con cuatro querubines, huestes de ángeles y los vencedores cristianos que han sido resucitados.
Đức Chúa Trời lộng lẫy của chúng ta hiện ra giữa sự rực rỡ tuyệt mỹ, có sự phục vụ của bốn chê-ru-bin, đông đảo các thiên sứ và các tín đồ đấng Christ đã chiến thắng nay được sống lại.
* Unos poderosos querubines montaban guardia ante ella y su amenazante presencia dejaba claro que nadie debía atreverse a pasar.
* Tại đó, các chê-ru-bim hùng mạnh đứng canh, vẻ đáng sợ của họ cho thấy rõ không ai dám liều lĩnh băng qua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ querubín trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.