quiasmo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quiasmo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiasmo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quiasmo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phép đối ngẫu tréo, cách đảo đổi, thuộc cách đảo đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quiasmo

phép đối ngẫu tréo

cách đảo đổi

(chiasmus)

thuộc cách đảo đổi

(chiasmus)

Xem thêm ví dụ

El término quiasma está relacionado, si no es idéntico, al entrecruzamiento cromosómico.
Thuật ngữ chiasma (tức là bắt chéo) được liên kết, nếu như không phải trùng khớp, với hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Morgan inmediatamente vio la gran importancia de la interpretación citológica de Janssens del quiasma en los resultados experimentales en su investigación de la herencia en Drosophila.
Morgan ngay lập tức nhìn thấy tầm quan trọng to lớn của sự diễn giải về mặt tế bào học về hiện tượng bắt chéo của Janssens đối với những kết quả thực nghiệm của nghiên cứu của ông về di truyền trên Drosophila (hình 2).
Tiene un tumor en el quiasma óptico.
Cô ấy có một khối u ở vùng thị giác bắt chéo.
El quiasmo (a veces llamado paralelismo invertido) es un recurso literario que antiguamente se usaba comúnmente en la poesía semítica y griega, así como en la literatura de otras culturas.
Cách đảo đổi câu văn (đôi khi được gọi là chuyển hoán song song ngược) là một công cụ văn chương thường được sử dụng vào thời xưa trong thơ văn Xê Mít và Hy Lạp cũng như văn học của các nền văn hóa khác.
En el siguiente cuadro, observe que el mensaje central del quiasmo de Alma 36 se centra en una época de la vida de Alma en la que acudió a Jesucristo en busca de alivio.
Trong biểu đồ dưới đây, hãy lưu ý rằng sứ điệp chính của cách đảo đổi câu văn trong An Ma 36 tập trung vào một thời điểm trong cuộc sống của An Ma khi ông tìm đến Chúa Giê Su Ky Tô để được trợ giúp.
En el quiasmo, las palabras o ideas se disponen en un cierto orden y luego se repiten en orden inverso.
Trong cách đảo đổi câu văn, những lời nói hay ý nghĩ được sắp xếp theo một trật tự nhất định và sau đó được lặp lại theo thứ tự đảo ngược.
El concepto principal del escritor por lo general se encuentra localizado en el centro del quiasmo.
Ý chính của tác giả thường được nằm ở giữa cách đảo đổi câu văn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiasmo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.