quiver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quiver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiver trong Tiếng Anh.

Từ quiver trong Tiếng Anh có các nghĩa là run, rung, gia đình đông con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quiver

run

verb

She was praying so fervently that her lips were quivering.
Bà cầu nguyện tha thiết đến nỗi đôi môi bà run lên.

rung

adjective

gia đình đông con

adjective

Xem thêm ví dụ

If you could attenuate to every strand of quivering data, the future would be entirely calculable.
Nếu ta có thể nắm bắt được mọi sợi dữ liệu, thì ta hoàn toàn có thể tính trước được tương lai.
Miss Stephanie's nose quivered with curiosity.
Mũi cô Stephanie run lên vì tò mò.
16 Their quiver is like an open grave;
16 Bao đựng tên của chúng như mồ mở toang;
Recall that the archer “filled his quiver” with his arrows.
Hãy lưu ý là người bắn cung đã đựng các mũi tên “đầy gùi mình”.
Stop hiding like a quivering handmaiden and bring me the Book.
lẽ ta đã tận số
The more I feel that hum, the more this strange, quivering, uncocooned, awkward, brand new, alive non-titan feels like me.
Càng nắm được điệu nhạc, thì con người bình thường trong tôi run rẩy, dò dẫm vụng về, mới lạ, đó lại càng giống bản chất tôi hơn.
My whispering, quivering voice will say,
Tiếng nói thì thầm, run rẩy sẽ thốt lên,
She was praying so fervently that her lips were quivering.
Bà cầu nguyện tha thiết đến nỗi đôi môi bà run lên.
Miss Stephanie’s nose quivered with curiosity.
Mũi cô Stephanie run lên vì tò mò.
When children are born in a quiverful family thay will understand the value of brotherhood
Khi những đứa trẻ được sinh ra trong những gia đình đông con chúng sẽ hiểu được giá trị của tình anh em
Like a quivering kitten?
Như con mèo con run sợ?
11 How, though, may we “come quivering . . . to his goodness”?
11 Vậy, làm thế nào để chúng ta “kính-sợ mà trở về... và được ơn Ngài”?
13 He has pierced my kidneys with the arrows* of his quiver.
13 Ngài lấy tên trong bao bắn xuyên qua thận tôi.
" Here and there the reflection of the stars and the lights, on the bank quivered and trembled. "
" Đó đây, ánh sáng phản chiếu của những ngọn đèn và các vì sao... nhảy múa lung linh trên bờ sông. "
If I were to touch the horse here on his skin, the heart puppeteer can shake the body from inside and get the skin to quiver.
Nếu tôi chạm vào chú ngựa ở đây trên lớp da, diễn viên rối trung tâm có thể lắc phần thân từ bên trong và khiến da rùng mình.
Thunder and lightning too are in his hand, like a spear or a quiver full of arrows.
Sấm chớp cũng nằm trong tay Ngài, như một ngọn giáo hoặc cái gùi đầy tên.
Her lips quivered as she mentally formed the words to express her pain.
Môi bà mấp máy khi tâm trí bà nghĩ đến những từ diễn tả nỗi đau.
10. (a) Who “come quivering to Jehovah,” and how?
10. a) Ai “kính-sợ mà trở về cùng Đức Giê-hô-va”, và như thế nào?
6 Eʹlam+ picks up the quiver
6 Ê-lam+ cầm lấy bao tên,
Lucas-Phillips, in his Alamein records that: The desert was quivering with heat.
Lucas-Phillips, trong hồi ký Alamein ghi nhận: "Khí hậu sa mạc nóng quay cuồng.
Eli had noticed Hannah’s quivering lips, her sobs, and her emotional demeanor.
Hê-li thấy môi An-ne mấp máy, khóc nức nở và xúc động.
My heart quivered in terror,
Trái tim của tôi... như bị nỗi sợ hãi bao quanh
He concealed me in his quiver.
Giấu tôi trong bao đựng tên.
She saw the tiny feet on the rock, and the feelers quivering, and even the round, lidless eyes.
Cô còn thấy những bàn chân li ti trên mặt đá, những sợi râu rung rinh và cả những con mắt tròn không có mí mắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.