quit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quit trong Tiếng Anh.

Từ quit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ, thôi, ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quit

bỏ

verb (to give up, stop doing something)

He decided to quit smoking.
Anh ta quyết định bỏ thuốc.

thôi

verb noun

She decided to quit her job.
Chị ấy quyết định thôi việc.

ngừng

verb

If my body stops functioning, then I will have to quit.
Tôi chỉ nghỉ khi cơ thể ngừng hoạt động.

Xem thêm ví dụ

These are quite different, and they are outside the grasp of modern diplomacy.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape.
Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được.
However, the species itself is quite young, with the oldest fossils coming from the Pleistocene of Florida.
Tuy nhiên, bản thân loài này lại là khá trẻ, với các hóa thạch sớm nhất đã biết chỉ có từ thế Pleistocen ở Florida.
He's not quite as cool as Jesus or Kurt but...
Người đó không tuyệt như Chúa hay Kurt nhưng...
I wrote quite often, didn't I?
Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ?
However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
The Oracle (Coldplay's web site Question and Answer section) responded on 9 June 2011 to a question raised concerning its inspiration and collaboration: I don't think people are quite understanding the song's composition.
The Oracle (chuyên mục Hỏi và Đáp trên trang web của Coldplay) đã phản hồi một câu hỏi vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, tạo sự quan tâm dư luận về nguồn cảm hứng và quá trình hợp tác cho ra đời bài hát: Tôi không nghĩ rằng mọi người lại có thể hiểu về quá trình sáng tác ca khúc này.
Beautiful and quite large.
To lớn và đẹp đẽ.
In 1979–80, the team quit the league due to financial problems.
Trong 1979-1980, đội bóng đã bỏ giải do vấn đề tài chính.
Maybe we don't quite need the data, but we need reminders.
Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ.
Even though Adalberto was determined to stop these Bible studies, I was able to talk with him for quite a long time about other subjects.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
Ain't got a lick of quit in me!
Không chạy thoát được đâu!
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
It changes the sound of your voice quite dramatically.
Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.
Quite amazing, isn't it?
Quá thần kỳ, phải không nào?
Paradise is quite the opposite.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
2 With the rapid growth in publishers, many congregations are now covering their territory quite frequently.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
And he adds, “You’ve got yourself into quite a state.”
"Và nó nói thêm ""Anh đã lâm vào một tình trạng kỳ cục""."
I mean, just because something's difficult doesn't mean that you quit.
Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc
So the technical problems that need to be solved to make this work look quite difficult -- not as difficult as making a superintelligent A.I., but fairly difficult.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Giving presentations and discussing and demonstrating how to handle objections can be quite enjoyable and provide fine occasions to sharpen our skills.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
And the meme-ome, you know, quite simply, is the mathematics that underlies an idea, and we can do some pretty interesting analysis with it, which I want to share with you now.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
I'm quite certain I already have.
Tôi khá làm chắc tôi có rồi.
What we see again though is that the specific way that you spend on other people isn't nearly as important as the fact that you spend on other people in order to make yourself happy, which is really quite important.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
It seems that during his early reign, probably before 335 BC, Glaucias and Alexander might have had quite friendly relations, although this is not known for sure.
Có vẻ như trong suốt triều đại đầu tiên của ông, có lẽ trước năm 335 TCN, Alexandros và Glaukias và có thể đã có quan hệ khá thân thiện, mặc dù điều này không được biết chắc chắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới quit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.