shudder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shudder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shudder trong Tiếng Anh.

Từ shudder trong Tiếng Anh có các nghĩa là rùng mình, sự rùng mình, run sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shudder

rùng mình

verb

I shudder to think what they might be capable of.
Tôi rùng mình khi nghĩ tới khả năng của họ.

sự rùng mình

noun

run sợ

verb

And their kings will shudder in horror over you when I brandish my sword before them.
Các vua sẽ vì ngươi mà run sợ hãi hùng khi ta vung gươm trước chúng.

Xem thêm ví dụ

“When the film showed the secret police knocking on the door of a Witness home, I shuddered.
“Khi phim chiếu đến cảnh mật vụ gõ cửa nhà một Nhân Chứng, tôi rùng mình.
“The planet shudders with the force of ten thousand earthquakes.
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
I shudder to say simple; it's straightforward.
Tôi không dám nói là đơn giản; nó rõ ràng và dễ hiểu.
Shudder, you who are carefree!
Hỡi những kẻ vô tâm, hãy rùng mình!
And when we touched she didn't shudder at my paw
♪ Và khi chúng ta chạm tay nàng không ghê móng vuốt của ta ♪
Indeed, “the demons believe and shudder.”
Thật vậy, “ma-quỉ cũng tin như vậy và run-sợ” (Gia-cơ 2:19).
He grasps in his arms the poor shuddering child,
Ông nắm chặt trong vòng tay anh sự run rẩy trẻ em nghèo,
Peter must have shuddered to think of how he had added to his Master’s pain on what turned out to be the last day of His life as a man.
Chắc Phi-e-rơ rùng mình khi nghĩ ông đã chất thêm nỗi đau cho Chủ vào ngày cuối cùng ngài sống trên đất.
Shudder in absolute horror,’ declares Jehovah,
Rùng mình vì nỗi ghê sợ tột cùng’. Đức Giê-hô-va phán vậy.
If I fail to capture this tiny cliff,... I shudder to think what historians will say.
Nếu như ngay cả một Xích Bích cỏn con này mà còn không hạ được, thật không hiểu nổi sau này sử sách biết viết thế nào.
And yet the demons believe and shudder.
Các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
HAVE you experienced the shuddering of an earthquake?
Bạn đã từng trải qua một cuộc động đất kinh khiếp chưa?
15 “This is what the Sovereign Lord Jehovah says to Tyre: ‘At the sound of your downfall, when the dying ones* are groaning, when a slaughter takes place in your midst, will the islands not shudder?
15 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này với Ty-rơ: ‘Khi nghe tiếng ngươi sụp đổ và tiếng kêu rên của những kẻ sắp chết, khi cuộc chém giết diễn ra ở giữa ngươi, lẽ nào những đảo khác không rùng mình ư?
I shudder to think what might have happened had I been my old self when I was humiliated.
Tôi rùng mình khi nghĩ đến điều có thể đã xảy ra nếu tôi xử sự như trước đây.
Cruel atrocities were perpetrated by brutal soldiers in a massacre that caused Europe to shudder.
Hành động dã man tàn bạo của bọn lính hung ác trong cuộc thảm sát đã khiến cả Âu Châu phải rùng mình.
He has a character describing the snowflake, and he says he "shuddered at its perfect precision, found it deathly, the very marrow of death."
Ông có một nhân vật miêu tả bông hoa tuyết, và anh ta nói rằng anh ta đã rùng mình trước sự hoàn hảo của nó, đạt tới độ chết chóc, tận cốt lõi của cái chết"
One shudders at the thought.
vẫn còn rùng mình khi nghĩ đến nó.
Demons believe and shudder (19)
Các quỷ tin và run sợ (19)
It was a windy day, and fierce gusts of wind whipped against the approaching aircraft, causing each one to swerve and shudder during the approach.
Hôm đó là một ngày gió mạnh, và những cơn gió dữ dội thổi tới những chiếc máy bay đang tiến đến gần, làm cho mỗi chiếc bị chệch đi và lắc mạnh.
Or are we simply to shudder in helpless horror at the thought of their suffering in hell?
Hay phải chăng chúng ta chỉ rùng mình trong sự kinh khiếp và bất lực với ý tưởng là họ chịu đau đớn nơi địa ngục?
10 In a little over a year, you who are carefree will shudder,
10 Trong một năm mấy ngày nữa, những kẻ vô tâm các người sẽ rùng mình
Regarding the sound of Frozen, director Jennifer Lee stated that sound played a huge part in making the film "visceral" and "transported"; she explained, "n letting it tell the story emotionally, the sound of the ice when it's at its most dangerous just makes you shudder."
Về phần âm thanh trong Nữ hoàng băng giá, đạo diễn Jennifer Lee từng nói rằng âm thanh có vai trò quan trọng trong việc làm cho bộ phim "gây được xúc động mạnh mẽ"; cô giải thích, "âm thanh của băng khi nó đang ở trạng thái nguy hiểm nhất phải khiến bạn rùng mình."
Then God spake unto the fish; and from the shuddering cold and blackness of the sea, the whale came breeching up towards the warm and pleasant sun, and all the delights of air and earth; and'vomited out Jonah upon the dry land;'when the word of the Lord came a second time; and Jonah, bruised and beaten -- his ears, like two sea- shells, still multitudinously murmuring of the ocean -- Jonah did the Almighty's bidding.
Sau đó, Thiên Chúa spake cho đến cá, và từ shuddering lạnh và bóng tối của biển, cá voi đã breeching về hướng mặt trời ấm áp và dễ chịu, và tất cả các thú vui của không khí và đất, và " nôn ra Jonah khi đất khô, khi lời của Chúa đến lần thứ hai; và Jonah, vết bầm tím và bị đánh đập đôi tai của mình, giống như hai biển- vỏ, vẫn multitudinously róc rách của đại dương - Jonah đã đấu thầu của Đấng Toàn Năng.
She did seem interested....” Dunford shuddered.
Cô ấy có vẻ thích...” Dunford rùng mình.
I shuddered to think of the things that might even now be making their way up such a conduit.
Tôi rùng mình khi nghĩ đến những thứ có thể đang tìm cách chui vào trong ống cống đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shudder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.