quixotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quixotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quixotic trong Tiếng Anh.

Từ quixotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là hào hiệp viển vông, như Đông-ki-sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quixotic

hào hiệp viển vông

adjective

như Đông-ki-sốt

adjective

Xem thêm ví dụ

Or Don Quixote is a book about a donkey named Hotay.
Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay.
She quickly became a noted prodigy in South America, winning many competitions throughout and was able to continue her training at the Minsk Ballet School in the Belorussian Soviet Socialist Republic (now Belarus); returning to Buenos Aires, she was cast as Cupid in a performance of Don Quixote at the Teatro Colón.
Cô nhanh chóng trở thành một thần đồng được chú ý ở Nam Mỹ, chiến thắng nhiều cuộc thi và tiếp tục đào tạo tại Trường múa ba lê Minsk ở Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Belorussian (nay là Belarus); trở về Buenos Aires, cô được chọn vào vai Cupid trong một buổi biểu diễn của Don Quixote tại Teatro Colón.
He has been suggested as a possible model for Cervantes' Don Quixote.
Ông đã được đề xuất như là một mô hình có thể cho Don Don Quixote. của Cervantes.
Don Quixote, of course, is only make-believe, but being deceived is seldom a laughing matter.
Đôn Ki-hô-tê chỉ là nhân vật hư cấu nhưng trong đời thường, việc mắc sai lầm thì không có gì đáng cười.
During the last nine years of his life, Cervantes solidified his reputation as a writer, publishing Novelas ejemplares (Exemplary Novels) in 1613, Viaje del Parnaso (Journey to Parnassus) in 1614, and Ocho comedias y ocho entremeses and the second part of Don Quixote in 1615.
Trong 9 năm cuối cùng của cuộc đời mình, Cervantes đã củng cố danh tiếng của mình như là một nhà văn; ông xuất bản Novelas ejemplares (Tiểu thuyết kiểu mẫu) năm 1613, Hành trình đến Parnassus (Viaje al Parnaso) năm 1614, và năm 1615, Ocho comedias y entremeses Ocho và phần thứ hai của Đôn Kihôtê.
Cervantes described the eponymous hero of his Don Quixote as "imagining himself for the valour of his arm already crowned at least Emperor of Trebizond."
Cervantes mô tả anh hùng đồng thời của Don Quixote của ông là "tưởng tượng mình cho sự dũng cảm của cánh tay của ông đã được đăng quang ít nhất là Hoàng đế Trebizond."
This literary revelation has led many scholars to call Don Quixote the first modern novel.
Sự khải huyền đầy tính văn chương này dẫn đến việc nhiều học giả đã gọi Don Quixote là tiểu thuyết hiện đại đầu tiên.
While studying at The Royal Ballet School, Ravizzi was invited to perform with The Royal Ballet in several productions including "Giselle", "Swan Lake" & "Don Quixote", including an International tour on Australia in 2001.
Khi học tại Trường múa ba lê Hoàng gia, Ravizzi đã được mời biểu diễn cùng công ty Hoàng gia Ba lê trong một số tác phẩm bao gồm "Giselle", "Hồ thiên nga" & "Don Quixote", bao gồm một chuyến lưu diễn quốc tế tại Úc vào năm 2001.
Like Cervantes’ Don Quixote, who was deceived by his own fanciful imagination, that man was deceived because he thought he could build a solid, secure house on a shaky, shifting foundation of sand.
Như nhân vật Đôn Ki-- của nhà văn Cervantes đã bị lừa dối bởi trí tưởng tượng của mình, người đó sai lầm khi nghĩ rằng mình có thể xây một ngôi nhà vững chắc, an toàn trên nền cát dễ bị chuồi.
Don Quixote was a huge success.
Don Quixote là một thành công lớn.
In that novel, Don Quixote fills his mind with legends and fables about brave knights in glittering armor coming to the rescue of damsels in distress.
Đầu óc của Đôn Ki-hô-tê lúc nào cũng đầy những câu truyện truyền thuyết về các chàng hiệp sĩ can đảm trong bộ giáp bóng loáng đi giải cứu người đẹp bị nguy nan.
DON QUIXOTE is a well-known fictional character created by 16th-century Spanish author Miguel de Cervantes in his classic novel by that name.
Đôn Ki-hô-tê (Don Quixote) là một nhân vật nổi tiếng trong tiểu thuyết cùng tên của nhà văn người Tây Ban Nha Miguel de Cervantes, sống vào thế kỷ 16.
In the 1860s Fontana translated Cervantes' Don Quixote into Polish.
Vào những năm 1860 ông vẽ minh họa cho bản dịch tiếng Pháp của tác phẩm Don Quixote của Cervantes.
It closes with verses linking Miguel de Cervantes, who fought in the battle, with the "lean and foolish knight" he would later immortalize in Don Quixote.
Bài thơ kết thúc với vần thơ liên tưởng đến Miguel de Cervantes, người đã chiến đấu trong trận chiến này, như một "hiệp sĩ gầy gò và khờ dại", người sẽ trở thành bất tử với tác phẩm Don Quixote của ông.
" Quixotic "?
" Quixotic " à?
You guys have read "Don Quixote," yes?
Các bạn đã đọc tác phẩm này rồi, đúng không?
So, The Life and Times of Don Quixote.
Vậy là, Cuộc đời và Thời đại của Don Quixote.
It's just like the one Cervantes wrote about in "Don Quixote," which by the way is the root of the word "quixotry," the highest-scoring Scrabble word of all time, 365 points.
Như Cervantes đã viết trong "Don Quixote" (Đôn Ki-hô-tê), cũng là nguồn gốc của từ "quixotry" (tính như Đông-ki-sốt), từ có số điểm cao nhất trong trò Scrabble, 365 điểm.
Now, lest I be accused of proposing quixotic global social programs or of endorsing panhandling as a growth industry, I reassure you that my reverence for principles of industry, thrift, self-reliance, and ambition is as strong as that of any man or woman alive.
Vậy thì, để tôi không bị buộc tội là đã đề nghị các chương trình phung phí khắp toàn cầu nhưng không thực tế để giúp người nghèo, hoặc nói rằng hành động ăn xin trên đường phố là một việc làm đáng bõ công, thì tôi cam đoan với các anh chị em rằng lòng kính trọng của tôi đối với các nguyên tắc siêng năng, tằn tiện, tự lực, và khát vọng cũng mạnh mẽ như của bất cứ người nào hiện đang sống vậy.
Now published alongside the first volume as a completed text, this second volume picks up where the original left off, only now Don Quixote and Sancho have become folk heroes.
Giờ đây, được xuất bản song song với tập đầu như một câu chuyện hoàn chỉnh, tập thứ hai kể về nơi huyền thoại bắt đầu, ngay khi Don Quixote và Sancho trở thành anh hùng dân tộc.
But Don Quixote is unstoppable.
Nhưng không gì có thể cản bước Don Quixote.
Despite Don Quixote’s lofty imagination, his creator, Miguel de Cervantes, could never have imagined his book would become the best-selling novel of all time.
Mặc cho ảo tưởng kiêu căng của Don Quixote, người sáng tạo ra ông, Miguel de Cervantes chưa bao giờ tưởng tượng nổi sách của ông sẽ trở thành tiểu thuyết bán chạy mọi thời đại.
Don Quixote argues that our imagination greatly informs our actions, making us capable of change, and, indeed, making us human.
Don Quixote chứng minh rằng trí tưởng tượng định hình hành động, cho chúng ta khả năng thay đổi, và là một con người.
Don Quixote matures as the narrative develops, undergoing a noticeable transformation.
Don Quixote ngày càng chín chắn theo mạch chuyện khi trải qua một biến cố đáng chú ý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quixotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.