รองเท้าสวมในบ้าน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รองเท้าสวมในบ้าน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รองเท้าสวมในบ้าน trong Tiếng Thái.

Từ รองเท้าสวมในบ้าน trong Tiếng Thái có các nghĩa là dép, giày păngtup, dép tông, giày nhẹ, giày ống nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รองเท้าสวมในบ้าน

dép

(slipper)

giày păngtup

dép tông

giày nhẹ

giày ống nhẹ

Xem thêm ví dụ

13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
บ้าน ของ เรา เป็น ศูนย์ ต้อนรับ หลาย ต่อ หลาย คน ที่ เดิน ทาง มา ให้ คํา บรรยาย.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
อีโบลาที่อยู่หน้าบ้านใครบางคน อาจมาถึงเราในไม่ช้าก็เร็ว
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
ปฏิบัติการเปิดบ้านฉลองนะหรอครับ
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
การ สนทนา กับ เพื่อน บ้าน—คน ดี ทุก คน ไป สวรรค์ ไหม?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
หากครอบครัวเป็นสุข หมู่บ้านก็เป็นสุข และแล้วทั้งประเทศก็จะเป็นสุข
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
เรา กลับ บ้าน ด้วย ความ ชื่นชม ยินดี ได้ รับ ความ พึง พอ ใจ และ การ เสริม สร้าง ฝ่าย วิญญาณ.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
ใน การ เยี่ยม ครั้ง ต่อ ไป ครอบครัว นั้น กับ ทั้ง มิตร สหาย และ เพื่อน บ้าน เตรียม พร้อม สําหรับ การ ศึกษา พระ คัมภีร์!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
นั่น ทํา ให้ ดิฉัน ต้อง มี หน้า ที่ รับผิดชอบ ส่วน มาก ใน การ บริหาร ฟาร์ม เนื่อง จาก พี่ ชาย สอง คน ต้อง ทํา งาน ไกล บ้าน เพื่อ หา ราย ได้ สําหรับ ครอบครัว.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
นัก ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล หลาย คน ได้ ลิ้ม ลอง รสชาติ ของ การ ประกาศ ตาม บ้าน เป็น ครั้ง แรก ด้วย การ แจก ใบ เชิญ ให้ ไป ฟัง คํา บรรยาย สาธารณะ ของ พิลกริม.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
jav'lins คงที่ของพวกเขาในด้านของเขาเขาสวมและบนหลังของเขาโกรฟของ Pikes ปรากฏ. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
จะ จัด ให้ มี การ ศึกษา พระ คัมภีร์ ที่ บ้าน โดย ไม่ เสีย ค่า ได้ โดย การ เขียน ถึง ผู้ พิมพ์ โฆษณา วารสาร นี้.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
ถาม เจ้าของ บ้าน ถึง ความ รู้สึก ที่ เขา มี ต่อ สิ่ง ที่ คุณ อ่าน.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
ใน ที่ สุด ก็ ไป ตั้ง บ้าน เรือน อยู่ ใน เมือง ซะโดม.
Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở.
บาทหลวงนี่พาเธอมาจากบ้านเด็กกําพร้าเพื่อมาเสียตัว
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
เดิน ทาง กลับ บ้าน
Trên đường về nhà
ฉัน ปลุก ลูก ๆ ให้ ตื่น อย่าง รวด เร็ว และ เรา หนี เข้า ป่า ก่อน ผู้ จู่ โจม มา ถึง บ้าน.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
แล้วผมก็ถูกไล่ออกจากบ้าน เพราะอาชีพนักเล่นเกมของผมเป็นสาเหตุ
Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy.
ที่ นั่น ใน หมู่ บ้าน คอเลอฟจูร์ พวก เขา ประกาศ ด้วย กัน กับ พี่ น้อง หลาย คน ที่ ได้ มา ยัง เขต โดด เดี่ยว ห่าง ไกล นี้ ด้วย เพื่อ ร่วม ทํา งาน ประกาศ.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
ควร พยายาม เป็น พิเศษ เพื่อ เริ่ม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล ตาม บ้าน.
Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà.
เวลา นี้ คุณ แม่ หลาย คน กล่าว ว่า การ จัด การ กับ ความ เครียด ใน ที่ ทํา งาน พร้อม ๆ กับ หน้า ที่ รับผิดชอบ ใน บ้าน ทํา ให้ พวก เธอ มี งาน มาก เกิน ไป, เครียด จัด, และ ได้ ค่า แรง ต่ํา.
Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.
ปัจจุบัน นี้ เมือง แพลไมรา เมือง หลวง ของ อาณาจักร ของ พระ นาง เซโนเบีย เป็น เพียง หมู่ บ้าน หนึ่ง เท่า นั้น.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
เวลา ผม ทํา งาน บ้าน แม่ จะ คอย ตรวจ ดู ว่า ตรง ไหน บ้าง ที่ ยัง ไม่ เรียบร้อย.”—เครก
Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.
7 นับ ว่า สําคัญ ที่ จะ ทํา ให้ การ พิจารณา เป็น แบบ เรียบ ง่าย เสมอ และ ชมเชย เจ้าของ บ้าน เมื่อ ไร ก็ ตาม ที่ เป็น ไป ได้.
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
ต่อ จาก นั้น ไม่ นาน หน่วย เกสตาโป หรือ ตํารวจ ลับ มา ที่ บ้าน เรา โดย ไม่ ทัน รู้ ตัว ขณะ ที่ เรา กําลัง แยก คัด สิ่ง พิมพ์ เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รองเท้าสวมในบ้าน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.