รอยหยักในสมอง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รอยหยักในสมอง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รอยหยักในสมอง trong Tiếng Thái.

Từ รอยหยักในสมอง trong Tiếng Thái có các nghĩa là khoảng cách, mương, luống cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รอยหยักในสมอง

khoảng cách

mương

luống cày

Xem thêm ví dụ

ส่วน ความ สามารถ ใน การ รําลึก ถึง หลาย สิ่ง หลาย อย่าง ที่ เรา ได้ มี ประสบการณ์ มา แล้ว นั้น อาจ จะ จํากัด ก็ ได้ แน่นอน สมอง ของ เรา มิ ใช่ จะ ว่าง เปล่า ไป เสีย ทั้ง หมด ใน เรื่อง ประสบการณ์ เหล่า นั้น.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
องค์ ประกอบ ใน สมอง มนุษย์ คน หนึ่ง มี มาก กว่า ผู้ คน ที่ อยู่ บน แผ่นดิน โลก.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
ใน ช่วง นี้ สมอง จะ ทํา งาน ใน ระดับ สูง สุด และ นัก วิจัย เชื่อ ว่า สมอง กําลัง ซ่อม ตัว เอง โดย วิธี ใด วิธี หนึ่ง ใน ช่วง นั้น.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
เอาล่ะ บางที คุณอาจบอกว่า ก็ได้ ๆ เราเห็นสมองแล้ว แต่ว่านั่นมันเกี่ยวอะไรกับความคิดด้วยล่ะ
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
ดังนั้นเพื่อทําการทดลอง ผมจะต้องรู้ลึกลงไปในสมอง และจัดการ ออกซีโตซิน โดยตรง
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
อย่าให้เหลือรอยฟัน อย่าให้มีรอยนิ้วมือ
Không răng, không ngón tay.
ผมจะให้การ์เชียเชครอยฟันกับคดีเก่าๆ
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
คนกับครึ่งหนึ่งของสมองใด ๆ จะได้เห็นว่าเธอไม่ใช่แม่มด.
Bất cứ ai dù chỉ có nữa cái não cũng có thể thấy được rằng cô ấy không phải là một phù thuỷ.
สมองและกล้ามเนื้อของคุณจะทํางาน อย่างสอดคล้องกันเพื่อให้บรรลุเป้าหมาย
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
“วิธี ที่ เครื่องจักร นี้ ซึ่ง สลับ ซับซ้อน อย่าง ยิ่ง เป็น ระเบียบ และ ได้ รับ การ ออก แบบ อย่าง ดี เยี่ยม ทํา สิ่ง ดัง กล่าว นั้น ยัง ไม่ เป็น ที่ เข้าใจ เท่า ไร. . . . มนุษย์ อาจ ไม่ มี วัน จะ แก้ ปริศนา แต่ ละ อย่าง ได้ ทั้ง หมด เกี่ยว กับ ความ มหัศจรรย์ ของ สมอง.”—ไซเยนติฟิค อเมริกัน.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
เราอาจจะตามรอยได้ แต่ต้องมีหมายศาล ซึ่งต้องใช้เวลา 2-3 สัปดาห์
Chúng ta có thể lần theo dấu nhưng nội cái Trát Tòa cũng tốn vài tuần
ฉันชมภาพยนต์เหล่านั้น ด้วยความฉงน ตะลึงงัน พลุประทัดระเบิดลั่นในสมอง ฉันคิดว่า "นี่แหละ คือสิ่งที่ฉันอยากจะทํา"
Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này."
ผมรู้ว่าเธอเป็นโรคหลอดเลือกสมองตีบ และนั่นก็ประมาณ10ปีก่อนหน้านี้
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
ความเชื่อที่ไม่ซ้ํากัน. " ลูกค้าที่สง่าป่องออกหน้าอกของเขามีลักษณะของความภาคภูมิใจเล็ก ๆ น้อย ๆ บางอย่างและ ดึงหนังสือพิมพ์ที่สกปรกและรอยย่นจากกระเป๋าด้านในของเสื้อคลุมของเขา
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
(2 เปโตร 1:20, 21) หรือ อาจ เป็น เพราะ คัมภีร์ ไบเบิล มี ความ สอดคล้อง ลง รอย กัน อย่าง น่า อัศจรรย์ แม้ ว่า ได้ รับ การ เขียน โดย ผู้ เขียน 40 คน ตลอด ช่วง เวลา ประมาณ 1,600 ปี?
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
แต่ด้วนไม่ซีกกับสมองอันชาญชลาดของฉัน ฉันสามารถก่อไฟได้.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
เมื่อ 15 ปีก่อน มีโจทย์ให้วิศวกรจํานวนมาก ระดมสมองคิดว่า เราจะปรับปรุงการเดินทางไปปารีสได้อย่างไร
Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?"
กระแส ข้อมูล ใน สมอง จึง ผิด เพี้ยน ไป ทํา ให้ สมอง ไม่ สามารถ ทํา งาน ได้ ตาม ปกติ.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
รอย ยิ้ม ของ เธอ บอก ถึง ความ ยินดี และ ความ พึง พอ ใจ อย่าง ยิ่ง.
Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.
และจากตัวอย่างนี้ ทําให้พวกเราในสาขานี้เชื่อว่า สมองทําการทํานายที่แม่นยํา และเอาไปหักลบจากความรู้สึก
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
ถ้านั่นเป็นรอย กิฟเวนล่ะ
Đó là Roy Given?
(เยเนซิศ 1:6-8; 2 เปโตร 2:5; 3:5, 6) เหตุ การณ์ ที่ โดด เด่น ใน ประวัติศาสตร์ นี้ ทิ้ง รอย ที่ ไม่ อาจ ลบ เลือน ไป ได้ ไว้ กับ มนุษย์ ผู้ รอด ชีวิต และ ลูก หลาน ของ พวก เขา ดัง ที่ นัก มานุษยวิทยา ยืน ยัน.
Biến cố lịch sử này đã để lại một ấn tượng sâu xa đối với những người sống sót và con cháu họ như các nhà nhân chủng học xác nhận.
ตอนนี้เราได้เข้าใจมากขึ้นครับ อย่างเช่นว่า พื้นที่บางส่วนของสมองนั้น มีส่วนเกี่ยวข้องกับการเกิดสติรับรู้ เวลาที่เราเห็นใบหน้าคน หรือรับรู้ความเจ็บปวด หรือรู้สึกถึงความสุข
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
รอยบอกเธอเหรอ?
Roy kể với em à?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รอยหยักในสมอง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.