รางวัลที่โหล่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รางวัลที่โหล่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รางวัลที่โหล่ trong Tiếng Thái.

Từ รางวัลที่โหล่ trong Tiếng Thái có các nghĩa là đứng thứ 2 từ dưới lên, áp chót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รางวัลที่โหล่

đứng thứ 2 từ dưới lên

áp chót

Xem thêm ví dụ

๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียกรางวัลของเขาเลย.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
หากคุณแลกบัตรของขวัญบน play.google.com ระบบจะเพิ่มรางวัลลงในบัญชีของคุณ แต่คุณจะต้องขอรับจากในแอปบนอุปกรณ์ของคุณ
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
คุณ พอ จะ มอง เห็น รางวัล อยู่ รําไร แล้ว ไหม ซึ่ง ก็ คือ โลก ใหม่ ที่ คุณ รอ คอย มา นาน?
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
เราจําเป็นต้องคิดกลไลการร่วมสร้าง กลุ่มคนที่มีประสิทธิภาพด้วยเช่นกัน เพื่อตรวจสอบข้อเท็จจริงของข้อมูล ที่แพร่กระจายเป็นวงกว้างในโลกออนไลน์ และให้รางวัลกับผู้คนเหล่านั้น ที่เข้ามามีส่วนร่วม
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
แต่ที่เห็นได้ชัดคือรางวัลนี้สําคัญมาก
Rõ ràng rằng giải thưởng này& lt; br / & gt; rất quan trọng đối với nó.
พระองค์ สัญญา ให้ โลก เป็น รางวัล ยั่งยืน
và hứa ban cho họ cơ nghiệp ở trong địa đàng.
เรา ต้อง คิด ใคร่ครวญ ถึง ข้อ ท้าทาย ดัง กล่าว รวม อยู่ ใน ราคา ของ การ เป็น สาวก ของ พระ คริสต์ ด้วย โดย รู้ ว่า รางวัล ที่ จะ ได้ คือ การ รอด พ้น จาก บาป และ ความ ตาย นั้น มี ค่า ยิ่ง กว่า สิ่ง ใด ๆ ที่ ระบบ ปัจจุบัน อาจ ให้ เรา ได้.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
ทั้ง นี้ จะ ทํา ให้ เรา ยิ่ง มั่นคง ใน ความ ตั้งใจ ของ เรา ที่ ว่า สิ่ง ใด ๆ ที่ ซาตาน เสนอ เป็น รางวัล จะ ไม่ ทํา ให้ ความ ภักดี ของ เรา ต่อ พระ ยะโฮวา หวั่นไหว ไป.—บทเพลง สรรเสริญ 119:14-16.
Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16).
การ อด ทน ใน การ วิ่ง แข่ง นี้ จน ถึง ที่ สุด เป็น สิ่ง จําเป็น เพื่อ จะ ได้ รับ ความ พอ พระทัย จาก พระ ยะโฮวา และ ได้ รับ รางวัล คือ ชีวิต นิรันดร์.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
(ข) คน มี ปัญญา เกลียด อะไร และ เขา ปลูกฝัง สิ่ง ใด พร้อม กับ มี รางวัล อะไร?
b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào?
คริสเตียน บาง คน อาจ รู้สึก ว่า เขา จะ รับ เอา รางวัล ใน การ จับ ฉลาก นั้น ได้ ซึ่ง ไม่ ได้ เกี่ยว พัน กับ การ พนัน เช่น เดียว กับ ที่ เขา จะ รับ ตัว อย่าง หรือ ของ กํานัล อื่น ๆ ฟรี ได้ ซึ่ง ธุรกิจ หรือ ร้าน ค้า อาจ ใช้ ใน โครงการ โฆษณา ของ ตน.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
ความเชื่อมั่นและได้รับรางวัลที่สุดกว่า
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
(เสียงหัวเราะ) และผมคิดว่ายังมีผู้ได้รางวัลอิกโนเบล อีกสองคนที่อยู่ในห้องนี้นะครับ
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
เพราะ รางวัล นั้น จะ ไม่ ร่วงโรย เลย: “นี่ แหละ เป็น คํา สัญญา ซึ่ง พระองค์ ได้ ทรง สัญญา ไว้ แก่ เรา, คือ โปรด ให้ มี ชีวิต นิรันดร์.”—1 โยฮัน 2:25.
Bởi vì phần thưởng này sẽ không bao giờ tàn phai: “Lời hứa mà chính Ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời”.—1 Giăng 2:25.
เมื่อ อ่าน เรื่อง ราว ใน คัมภีร์ ไบเบิล คุณ นึก ภาพ ตอน ที่ ตัว คุณ เอง ได้ รับ รางวัล ไหม?
Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không?
ลูกได้รางวัล อะไรประมาณนั้นเหรอจ้ะ?
Con giành huy chương hay gì?
นัก วิทยาศาสตร์ ผู้ ปราดเปรื่อง หลาย คน ชนะ รางวัล โนเบล เพราะ ค้น พบ คํา ตอบ นี้.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
การ เพ่ง มอง บําเหน็จ รางวัล ที่ จะ ได้ รับ?
lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình?
เหตุ ใด การ ที่ เรา มอง ไป ที่ รางวัล สะท้อน ว่า เรา มี ความ สัมพันธ์ ที่ ดี กับ พระ ยะโฮวา?
Tại sao việc mong đợi phần thưởng chứng tỏ chúng ta có mối quan hệ tốt với Đức Giê-hô-va?
นี่คือ ฉันไม่รู้ว่าพวกคุณดู CNN ช่วงนี้หรือเปล่า พวกเขาให้รางวัล ฮีโร่ อวอร์ด กับเด็กหนุ่มเลี้ยงแกะชาวเคนย่า ที่ไม่สามารถเรียนตอนกลางคืนในหมู่บ้านได้ เหมือนกับเด็กคนอื่นในหมู่บ้าน เพราะตะเกียงน้ํามันก๊าด มันมีควัน และมันก็ทําร้ายดวงตาเขา
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
(ยะเอศเคล 18:4) ขณะ ที่ เรื่อง นี้ แตกต่าง อย่าง มาก จาก คํา สอน ของ คริสต์ ศาสนจักร แต่ ก็ สอดคล้อง อย่าง เต็ม ที่ กับ คํา พูด ที่ ซะโลโม บุรุษ ผู้ ชาญ ฉลาด ได้ กล่าว ไว้ ภาย ใต้ การ ดล ใจ ที่ ว่า “คน เป็น ย่อม รู้ ว่า เขา เอง คง จะ ตาย, แต่ คน ตาย แล้ว ก็ ไม่ รู้ อะไร เลย, หรือ เขา หา ได้ รับ รางวัล อีก ไม่ เลย [ใน ชีวิต นี้]; ด้วย ว่า ใคร ๆ ก็ พา กัน ลืม เขา เสีย หมด แล้ว.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
อย่างแรกคือ ห้ามได้รางวัลนักแสดงยอดเยี่ยมในการประกวดออสการ์
Đừng đạt giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất.
ตรง กัน ข้าม นั่น เป็น รางวัล และ ของ ประทาน แห่ง พระ กรุณา ซึ่ง พระ ยะโฮวา ทรง โปรด ประทาน โดย ทาง พระ เยซู องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้าของ เรา แก่ คน เหล่า นั้น ซึ่ง ประกอบ กัน ขึ้น เป็น ประชาคม คริสเตียน แห่ง ผู้ ถูก เจิม.—1 โกรินโธ 15:20, 57; ฟิลิปปอย 3:14.
Đúng hơn, đó là một sự ban cho quí giá và nhân từ do Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ, Chúa chúng ta cho những người hợp thành hội-thánh các tín đồ đấng Christ được xức dầu (I Cô-rinh-tô 15:20, 57; Phi-líp 3:14).
"เกมคาสิโนบนโซเชียล" หมายถึงเกมการพนันจําลอง (รวมถึงแต่ไม่จํากัดเพียงโป๊กเกอร์ สล็อต บิงโก ล็อตเตอรี่ การพนันกีฬา การพนันการแข่ง รวมถึงเกมไพ่และเกมคาสิโนอื่นๆ) ซึ่งผู้เล่นไม่มีโอกาสที่จะชนะรางวัลที่มีมูลค่า (เช่น เงินหรือของรางวัล) เลย
"Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รางวัลที่โหล่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.