รายชื่อบาทหลวง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รายชื่อบาทหลวง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รายชื่อบาทหลวง trong Tiếng Thái.

Từ รายชื่อบาทหลวง trong Tiếng Thái có các nghĩa là canon, kinh sĩ, canông, giáo sĩ, phép tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รายชื่อบาทหลวง

canon

(canon)

kinh sĩ

(canon)

canông

(canon)

giáo sĩ

(canon)

phép tắc

(canon)

Xem thêm ví dụ

หากคุณยังไม่เห็นชื่ออุปกรณ์ในรายการ ข้ามไปที่การเปลี่ยนรหัสผ่านบัญชี Google
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
ใน บาง วัฒนธรรม เช่น วัฒนธรรม ไทย ถือ ว่า เป็น การ เสีย มารยาท ที่ จะ เรียก ผู้ มี อายุ มาก กว่า โดย ไม่ มี คํานํา หน้า ชื่อ.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
หากใช้ตัวเลือกนี้ กล้องควรจะเชื่อมต่ออยู่กับพอร์ตอนุกรมตัวใดตัวหนึ่ง (รู้จักกันในชื่อพอร์ต COM บนระบบวินโดว์ส) ก่อนแล้ว
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó cổng COM) của máy tính của bạn
แต่ มี เพียง ไม่ กี่ คน ที่ ลง ลายมือ ชื่อ.
Nhưng chỉ rất ít người .
และมันเริ่มต้นกับนักเรียนของผม ชื่อ นิค
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
เธอ บังเอิญ เดิน เข้า ไป ใน นา ข้าวของ ชาย คน หนึ่ง ชื่อ โบอัศ เจ้าของ ที่ ดิน ผู้ มั่งคั่ง และ เป็น ญาติ กับ อะลีเมะเล็ค สามี ที่ เสีย ชีวิต ไป แล้ว ของ นาอะมี.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
ชื่อแฟ้มยาวเกินไป
Tên tập tin quá dài
พยาน ใน ตั๋ว สัญญา นั้น มี ตําแหน่ง เป็น คน รับใช้ ของ “ทัทธันนู ผู้ ว่า ราชการ ของ ดินแดน อีก ฟาก หนึ่ง ของ แม่น้ํา” ซึ่ง ก็ คือ ทัทเธนัย คน เดียว กับ ที่ มี ชื่อ อยู่ ใน หนังสือ เอสรา
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
ชาย ที่ ชื่อ หน่อ จะ เป็น กษัตริย์ และ ปุโรหิต (9-15)
Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ (9-15)
บาทหลวงนี่พาเธอมาจากบ้านเด็กกําพร้าเพื่อมาเสียตัว
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
ชื่อน่ารักจังเลย
Cái tên hay quá.
ใน ราย ชื่อ ที่ อา มาราห์ อักษร ภาพ ที่ อ่าน ว่า “ยาห์เว ใน โชซู” มี ลักษณะ คล้าย กัน กับ อักษร ภาพ ที่ ใช้ แทน ดินแดน อื่น ๆ ของ โชซู ซึ่ง เชื่อ กัน ว่า ได้ แก่ เซอีร และ ลาบาน.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
แฟรงค์ วิลสันเขียนหนังสือชื่อ " มือ "
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
รายการ นี้ มี ชื่อ ว่า “อิหม่ามมูดา” หรือ “ผู้ นํา วัย หนุ่ม” และ ถ่าย ทํา ที่ กรุง กัวลาลัมเปอร์.
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
หลังสัญญาปิ๊บดังขึ้น กรุณาแจ้งชื่อของคุณ เบอร์โทร และเหตุผลที่คุณโทรมา
Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi.
ผู้ ชาย ผู้ หญิง และ เด็ก ต่าง ก็ มี ชื่อ กัน ทุก คน.
Mỗi người đều có một tên riêng.
ชื่อ สมมุติ.
Tên đã được đổi.
โปรดป้อนชื่อของป้ายกํากับใหม่
Hãy chèn tên của thẻ mới
16 ถ้า คุณ พบ คน ใน ศาสนา ที่ ไม่ ใช่ คริสเตียน และ รู้สึก ไม่ ค่อย พร้อม จะ ให้ คํา พยาน ใน ทันที ให้ ใช้ โอกาส นั้น ทํา ความ คุ้น เคย ก็ พอ ให้ แผ่น พับ และ บอก ชื่อ กัน.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
โฮลเด็น เขียน ลง ไว้ ใน หนังสือ ของ เขา ซึ่ง มี ชื่อ ว่า เด็ธ แช็ล แฮ็ฟ โน โดมินยั่น ดัง นี้:
Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion:
และ พวก ผู้ คง แก่ เรียน ชาว อาหรับ ที่ มี ชื่อ เสียง อย่าง เช่น อะวิเซนนา และ อะเวอร์โรอีส ต่าง ชี้ แจง และ ขยาย ความ จาก แนว คิด ของ อาริสโตเติล.
Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle.
พร้อมบริการขานชื่อตอน 9 โมงตรง
Còn điểm danh lúc 9:00 đúng.
ใน ปี 1931 เรา อยู่ ใน จํานวน หลาย หมื่น คน ทั่ว โลก ที่ รับ เอา ชื่อ พยาน พระ ยะโฮวา ซึ่ง เป็น ชื่อ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล.
Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va.
ใน ปี 1937 มี การ เปลี่ยน ชื่อ วารสาร เป็น คอนโซเลชัน.
Trong những thập niên sau đó, tạp chí The Golden Age có một số điều chỉnh để phù hợp với các nhu cầu của từng thời kỳ.
ใช่ ชื่อฉันอยู่ในเพลงแร็พ
Đúng, qua những bài nhạc rap.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รายชื่อบาทหลวง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.