racial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ racial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racial trong Tiếng Anh.

Từ racial trong Tiếng Anh có nghĩa là chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ racial

chủng tộc

adjective

Now this is gonna be a racial thing.
Giờ thì là phân biệt chủng tộc thật rồi.

Xem thêm ví dụ

(John 13:35) Such love has been demonstrated in a remarkable way at times of racial unrest and political turmoil.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war.
Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.
The size, number, and arrangement of the melanosomes vary between racial groups, but while the number of melanocytes can vary between different body regions, their numbers remain the same in individual body regions in all human beings.
Kích thước, số lượng và sắp xếp những melanosomes khác nhau giữa các chủng tộc, tuy nhiên dù số lượng tế bào hắc tố có thể thay đổi khác nhau giữa vùng cơ thể, số lượng của chúng giống nhau ở tất cả các vùng trên tất cả mọi người.
Walters commented that Representative Lee's "passion for racial equality is admirable, but her grasp of the facts is not".
Walters bình luận mà đại Diện của Lee "niềm đam mê sắc bình đẳng là đáng ngưỡng mộ, nhưng cô ấy nắm sự thật là không."
15 A congregation’s spirit can be affected detrimentally by racial or nationalistic feelings.
15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc.
The Khmer Rouge were heavily influenced by Maoism, the French Communist Party and the writings of Karl Marx and Vladimir Lenin as well as ideas of Khmer racial superiority.
Khmer Đỏ đã chịu ảnh hưởng bởi chủ nghĩa Mao, Đảng Cộng sản Pháp và các tác phẩm của Marx và Lenin,với ý tưởng rằng người Khmer là chủng tộc ưu việt.
* And 86 to 90 percent of those differences occurred within any one racial group.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
Black supremacy or black supremacism is a racial supremacist belief which maintains that black people are superior to people of other races.
Người da đen thượng đẳng hoặc chủ nghĩa da đen thượng đẳng là một niềm tin cực đoan chủng tộc cho rằng những người da đen là vượt trội ưu tú hơn những người thuộc các chủng tộc khác.
I wasn't aware that this racial matter would also involve the poor vultures.
Tao không biết là chủ nghĩa phân biệt chủng tộc đã lan tới những con kền kền tội nghiệp.
For example, in the brutal outburst of racial hatred in certain countries, many Witnesses have been killed.
Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước.
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Students who were expelled because they were "racially burdened" could stay in Heinrich Wieland's group as chemists or as "Gäste des Geheimrats" (guests of the privy councillor).
Các sinh viên đã bị trục xuất vì là gánh nặng chủng tộc có thể ở lại làm việc trong nhóm của Heinrich Wieland như các nhà hóa học hoặc như "Gäste des Geheimrats" (các khách của Hội đồng cơ mật).
Was God being partial in choosing for the early governing body men who had the same racial and national background —all being Jews?
Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả?
In June 2006, Dutch Ambassador to Estonia Hans Glaubitz requested he be transferred to the Dutch consulate in Montreal, Canada after ongoing homophobic and racial verbal abuse being hurled against his partner, an Afro-Cuban dancer named Raúl García Lao, by citizens in the capital of Tallinn.
Vào tháng 6 năm 2006, Đại sứ Hà Lan tại Estonia Hans Glaubitz đã yêu cầu ông được chuyển đến lãnh sự quán Hà Lan tại Montreal, Canada sau khi lạm dụng ngôn từ đồng tính và chủng tộc liên tục được đưa ra chống lại đối tác của mình, một vũ công Afro-Cuba tên là Raúl García Lao, bởi công dân ở thủ đô Tallinn.
They get promoted from racialized black music to universal pop music in an economically driven process of racial transcendence."
Họ được quảng bá từ sự phân biệt dòng nhạc da màu sang nhạc pop đại chúng trong một quá trình kinh tế theo định hướng đa chủng tộc."
Vietnamese government supported racism, anti-religious policies, land theft, abuse, and imprisonment against ethnic minorities like the Hmong, Montagnards, and Khmer Krom were condemned by the UN Committee on the Elimination of Racial Discrimination in Geneva during its 80th Session.
Theo cáo buộc từ phương Tây, Chính phủ Việt Nam ủng hộ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chống chính sách tôn giáo, trộm cắp đất đai, lạm dụng, và giam giữ các nhóm dân tộc thiểu số như người Hmong, người Thượng và người Khmer Krom bị lên án bởi Ủy ban Liên hợp quốc về Xoá bỏ Phân biệt chủng tộc ở Geneva trong kỳ họp lần thứ 80.
The “new earth” is not another earthly globe but a new society of people on this planet —all of them obedient subjects of Christ’s Kingdom, without racial, national, or linguistic divisions.
“Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ.
But, self-employment in the United States is unevenly distributed across racial/ethnic lines.
Nhưng, Nghề tự do ở Hoa Kỳ phân bố không đồng đều giữa các chủng tộc / tôn giáo.
One was racial segregation, the other was segregation by income. So
Một là phân tách theo chủng tộc, hai là phân tách dựa theo thu nhập.
The UMNO leaders were also skeptical of the idea of a merger due to their distrust of the PAP government and concerns that the large Chinese population in Singapore would alter the racial balance on which their political power base depended.
Các lãnh đạo của Tổ chức dân tộc Mã Lai thống nhất cũng hoài nghi về ý tưởng sáp nhập do họ không tin tưởng chính phủ của Đảng Hành động Nhân dân UMNO và lo ngại rằng lượng dân cư người Hoa lớn tại Singapore sẽ gây biến đổi cân bằng dân tộc vốn là chỗ dựa cho nền tảng quyền lực chính trị của họ.
“Ethnic group” as used in this article denotes people who share a similar racial, national, tribal, or cultural origin.
Cụm từ “nhóm sắc tộc” dùng trong bài này ám chỉ những người có cùng gốc chủng tộc, dân tộc, bộ lạc hoặc văn hóa.
Racial Politics in Post-Revolutionary Cuba discusses the racial politics prevalent in communist Cuba.
Cuốn Chính trị chủng tộc thời kỳ hậu cách mạng Cuba bàn về chính trị liên quan đến chủng tộc phổ biến dưới chế độ Cộng sản Cuba.
There were heated debates between Malay groups wanting radical measures to institutionalise Malay Supremacy (Ketuanan Melayu), while Chinese groups called for their 'racial' interest to be protected, and non-Malay opposition party members argued for a 'Malaysian Malaysia' rather than Malay privilege.
Diễn ra những tranh luận sôi nổi giữa các nhóm người Mã Lai vốn muốn có các biện pháp cấp tiến để thể chế hóa bá quyền của người Mã Lai (Ketuanan Melayu), trong khi các nhóm người Hoa kêu gọi bảo vệ các lợi ích 'sắc tộc' của họ, và các thành viên của các đảng đối lập phi Mã Lai tranh luận cho một 'Malaysia của người Malaysia' thay vì đặc quyền của người Mã Lai.
In the 1970s, following the civil rights movement, the Labor Department under Secretary George P. Shultz made a concerted effort to promote racial diversity in unions.
Trong thập niên 1970, sau Phong trào Nhân quyền, Bộ Lao động dưới thời Bộ trưởng George P. Shultz là công cụ khuyến khích đa dạng chủng tộc trong các liên đoàn lao động.
But Jehovah does not make racial distinctions, and before too long the congregations became racially integrated.
Nhưng Đức Giê-hô-va không phân biệt chủng tộc, nên không lâu sau đó các anh chị khác màu da nhóm lại chung với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.