rack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rack trong Tiếng Anh.

Từ rack trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá, nặn, bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rack

giá

noun

Whoever invented that rack should have his head examined.
Ai phát minh ra cái giá này cần phải kiểm tra lại cái đầu.

nặn

verb

bóp

verb

Xem thêm ví dụ

Then why was he looking at the rack?
Vậy tại sao chú ấy lại nhắm vào cái sừng?
These canisters were racked in Armored Box Launchers (ABL), which were installed on the four reactivated Iowa-class battleships USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, and USS Wisconsin.
Những thùng chứa này được xếp trên những Bệ phóng hộp bọc thép (ABL), thường thấy trên các tàu chiến lớp Iowa như USS Iowa, USS New Jersey, USS Missouri, và USS Wisconsin.
“My soul was harrowed up to the greatest degree and racked with all my sins.
“Nhưng cha đã bị một cực hình vĩnh cửu xâu xé, tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình.
He wrote me a letter the Christmas after the surgery, and he said, "My father sent me two presents this year, First, a motorized CD rack from The Sharper Image that I didn't really need, but I knew he was giving it to me to celebrate the fact that I'm living on my own and have a job I seem to love.
Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy viết thư cho tôi vào Giáng Sinh anh nói: "Năm nay cha tôi gửi tặng hai món quà, Một là cái giá CD lưu động cái này, tôi không cần lắm, nhưng tôi biết ông tặng để tôi ăn mừng việc giờ tôi đang sống tự lập và có một công việc mình yêu thích.
The country was no longer troubled by the disputes and conflicts that had racked it during its first thirty years."
Quốc gia không còn rối loạn do các tranh chấp và xung đột như đã từng bị rung chuyển trong ba mươi năm đầu."
The RepRap Snappy is able to create 73% of its own parts by volume with a design that eliminates as many of the non 3D printed parts as possible including belts and bearings which are replaced with a rack and pinion system.
RepRap Snappy có thể tạo 73% các bộ phận riêng của nó theo thể tích với thiết kế giúp loại bỏ càng nhiều phần không in 3D càng tốt bao gồm đai và vòng bi được thay thế bằng hệ thống giá đỡ và bánh răng.
This is so nerve-racking.
Chuyện này thật căng thẳng.
Some keep what happened bottled up inside and are racked with guilt and other negative emotions.
Một số người đã chôn chặt nỗi đau trong lòng và bị mặc cảm tội lỗi cũng như những cảm xúc tiêu cực khác hành hạ.
The forests were sold, and the only prosperous landlords were those who exacted rack-rents for the land without which the peasants could not live upon their allotments.
Các khu rừng đã được bán, và những chủ nhà thịnh vượng duy nhất là những người đã xác định chính xác giá thuê cho khu đất mà không có nông dân nào không thể sống dựa trên phân bổ của họ.
The weapons rack is stocked with the latest and the greatest.
Trên ngăn tủ đã được trang bị những loại vũ khí mới nhất và tối tân nhất.
Underwing racks could carry 16 5 in (127 mm) aerial rockets or up to 3,200 lb (1,455 kg) of bombs.
Các đế dưới cánh mang được 16 rocket 5 in. hoặc cho đến 1.455 kg (3.200 lb) bom.
“My soul was harrowed up [troubled] to the greatest degree and racked with all my sins.
“Tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình.
Packer of the Quorum of the Twelve Apostles helped us understand what racked and harrowed up mean:
Packer thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giúp chúng ta hiểu các từ xâu xé và ray rứt có nghĩa là gì:
I think they're trying to rack up the whole block.
Tôi nghĩ chúng tính thâu tóm cả dãy này.
Only three off the rack.
Chỉ 3 chiếc trên thế giới.
The proceeds of the sale from the product are then divided/shared by the rack jobber and retailer.
Tiền thu được từ việc bán sản phẩm sau đó được chia / chia sẻ bởi người bán hàng và nhà bán lẻ.
And it's very difficult to be happy on a planet that's racked with famine and drought.
Và thật là khó để sống hạnh phúc trên một hành tinh bị giày vò bởi đói kém và hạn hán.
There's a knife rack directly to your right.
Được rồi, có một con dao ở ngay bên phải anh.
In The Anime Encyclopedia: A Guide to Japanese Animation Since 1917, Jonathan Clements and Helen McCarthy felt the female characters were a "standard rack of female anime archetypes" and that the series as a whole was a "culmination of a decade of geek-centered anime".
Tại The Anime Encyclopedia: A Guide to Japanese Animation Since 1917 Jonathan Clements và Helen McCarthy đã nhận định rằng các nhân vật nữ là "Hình mẫu tiêu chuẩn cho phong cách anime" và rằng toàn bộ dòng Love Hina là "Đỉnh cao trong cả thập kỷ phát triển của anime".
I'm racking my brain trying to imagine why you'd make this up.
Tôi đang vắt óc thử tưởng tượng lý do khiến anh dựng lên chuyện này...
Dez, don't rack off!
Dez, đừng đi!
Surely pain must have racked his body and tortured his mind as he “bound Isaac ... and laid him on the altar upon the wood.
Chắc chắn là nỗi đau đớn đã hành hạ thân thể ông và dày vò tâm trí của ông khi ông “trói Y Sác ... lại, để lên đống củi trên bàn thờ.
How big was the rack?
Cái sừng hươu đó lớn cỡ nào?
He maxed out 11 credit cards and racked up six figures in personal debt and it still wasn't enough.
Ông ta vét hết tiền ở 11 thẻ tín dụng làm tăng số nợ cá nhân thêm 6 con số thế mà vẫn không đủ.
Three days later the team set a new record at the City Ground, racking up the biggest away Premier League win (8–1).
Ba ngày sau họ thiết lập kỷ lục mới trên sân City Ground khi có trận thắng sân khách đậm nhất trong lịch sử Premier League (8–1).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rack

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.