apartheid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apartheid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apartheid trong Tiếng Anh.

Từ apartheid trong Tiếng Anh có các nghĩa là Apacthai, Apartheid, apacthai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apartheid

Apacthai

verb

It's bigger than the anti-apartheid movement.
Nó còn lớn hơn phong trào chống Apacthai.

Apartheid

verb (system of racial segregation enforced through legislation in South Africa)

in the days of apartheid for the white minority.
từ thời Apartheid dành cho thành phần thiểu số da trắng.

apacthai

verb (A system of racial segregation that was enforced in South Africa from 1948 to 1994.)

It's bigger than the anti-apartheid movement.
Nó còn lớn hơn phong trào chống Apacthai.

Xem thêm ví dụ

Viola Hashe (1926-1977) was a teacher, anti-apartheid activist and trade unionist in South Africa.
Viola Hashe (1926-1977) là một giáo viên, một nhà hoạt động chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Apartheid và tham gia công đoàn ở Nam Phi.
A in Apartheid in South African Society.
A trong môn " Nạn phân biệt chủng tộc ở Nam Phi "
At one point during the hearing, Maguire reportedly spoke up, saying that Israel must stop "its apartheid policy and the siege on Gaza."
Theo như tường trình thì tại một điểm trong phiên điều trần, Corrigan đã nổi xung và tuyên bố rằng Israel phải chấm dứt "chính sách phân biệt chủng tộc của mình và cuộc bao vây dải Gaza".
The role, a "feisty young Englishwoman who was romantically involved with a black mine manager", has been called "groundbreaking and big news in post apartheid South African television", and the storyline cited as "the first interracial romance depicted on South African television."
Vai trò, một "người phụ nữ trẻ tuổi người Anh phong lưu, có mối quan hệ tình cảm với một người quản lý mỏ da đen", đã được gọi là "bước đột phá và tin tức lớn trong bài chia sẻ trên truyền hình Nam Phi ", và cốt truyện được trích dẫn là "chuyện tình lãng mạn giữa các chủng tộc đầu tiên được mô tả trên truyền hình Nam Phi. "
The fall of the Berlin Wall the first female British prime minister end of apartheid.
Sự sụp đổ của bức tường Berlin, bộ trưởng nữ đầu tiên của nước Anh, chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc.
Indian Prime Minister Narendra Modi termed him "one of the most iconic personalities of the 20th century" and a "great friend", while South African President Jacob Zuma praised Castro for aiding black South Africans in "our struggle against apartheid".
Thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi gọi ông là "một trong những nhân vật mang tính biểu tượng nhất của thế kỷ 20" và là một "người bạn tuyệt vời", trong khi Tổng thống Nam Phi Jacob Zuma ca ngợi Castro vì đã giúp đỡ người Nam Phi da đen trong cuộc đấu tranh chống phân biệt chủng tộc .
Achmat Dangor, Nelson Mandela Foundation chief executive, said Suzman was a "great patriot and a fearless fighter against apartheid".
Achmat Dangor, giám đốc điều hành Quỹ Nelson Mandela nói rằng Suzman là một "nhà đại ái quốc và người đấu tranh không sợ hãi chống chế độ apartheid ".
Regarding the government’s policy of white supremacy, Nelson Mandela, who became the first black president of South Africa, asserted: “The policy was supported by the Dutch Reformed Church, which furnished apartheid with its religious underpinnings by suggesting that Afrikaners were God’s chosen people and that blacks were a subservient species.
Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém.
List of civil rights leaders List of people subject to banning orders under apartheid Winnie Mandela. nndb.com "Anti-apartheid campaigner Winnie Mandela dies, aged 81".
Chính vì thế, bà bị bắt giam nhiều lần, phải chịu cảnh bị tra tấn và biệt giam trong nhiều tháng. ^ Winnie Mandela. nndb.com ^ “Anti-apartheid campaigner Winnie Mandela dies, aged 81”.
In the Afrikaner’s world view, apartheid and the church went hand in hand.”
Thế nên, trong suy nghĩ của những người Afrikaner, giáo hội và chế độ apartheid luôn song hành”.
In the 1970’s, the South African government exerted much control over Namibia and strictly enforced the apartheid laws throughout the towns and villages.
Vào thập niên 1970, chính quyền Nam Phi kiểm soát Namibia và áp đặt luật phân biệt chủng tộc khắp các làng và thị trấn.
Nobel Laureate and former President of South Africa Nelson Mandela was imprisoned there for 18 of the 27 years he served behind bars before the fall of apartheid.
Cựu Tổng thống Nam Phi Nelson Mandela bị giam cầm tại đây 18 năm trong 27 ở tù trước khi apartheid sụp đổ.
Did you also know that after apartheid, when the new government went into the parliament houses, there were no female toilets in the building?
Bạn cũng có biết rằng rằng sau chế độ A- pác- thai, khi chính phủ mới tiến vào nhà quốc hội, thì không thấy có nhà vệ sinh nữ trong tòa nhà?
On that day, in 1960, police opened fire and killed 69 people at a peaceful demonstration in Sharpeville, South Africa, against the apartheid pass laws.
Vào ngày này năm 1960, cảnh sát đã nổ súng và giết chết 69 người trong một cuộc tuần hành hòa bình ở Sharpeville, Nam Phi nhằm chống lại việc thông qua đạo luật apartheid.
When Mandela began his term on 10 May 1994, he presided over the transition from minority rule and apartheid, winning international respect for his advocacy of national and international reconciliation.
Với vị trí là Tổng thống từ tháng 5 năm 1994 cho đến tháng 6 năm 1999, Mandela đã chủ trì sự chuyển giao từ quyền lực của thiểu số và chủ nghĩa apartheid, giành được sự tôn trọng của quốc tế đối với những nỗ lực hòa giải quốc gia và thế giới của ông.
She is also an activist and scholar who worked in the anti-apartheid movement for more than 20 years.
Cô cũng là một nhà hoạt động và học giả, người đã làm việc trong phong trào chống phân biệt chủng tộc trong hơn 20 năm.
Wicomb gained attention in South Africa and internationally with her first book, a collection of inter-related short stories, You Can't Get Lost in Cape Town (1987), set during the apartheid era and partly autobiographical, as the central character is a young woman brought up speaking English in an Afrikaans-speaking "coloured" community in Little Namaqualand, attending the University of the Western Cape, leaving for England, and authoring a collection of short stories.
Wicomb thu hút sự chú ý ở Nam Phi và quốc tế với cuốn sách đầu tiên của cô, một tập truyện ngắn liên quan đến nhau, Bạn không thể bị lạc ở Cape Town (1987), lấy bối cảnh thời kỳ phân biệt chủng tộc và một phần là tự truyện, vì nhân vật trung tâm là một người phụ nữ trẻ được giáo dục trong môi trường nói tiếng Anh trong một cộng đồng "da màu" nói tiếng Nam Phi ở Little Namaqualand, theo học Đại học Western Cape, rời Anh và viết một tập truyện ngắn.
The Civil Rights Movement, the movement against apartheid, and more recently, the movement for gay and lesbian rights here in the United States and elsewhere.
Phong trào vì Nhân quyền, chống sự phân biệt chủng tộc và gần đây, phong trào vì quyền lợi của những người đồng tính ở đây tại Hoa Kỳ và những nơi khác.
Although critics on the right denounced him as a communist terrorist and those on the far-left deemed him too eager to negotiate and reconcile with apartheid's supporters, he gained international acclaim for his activism.
Mặc dù các nhà phê bình cánh hữu đã tố cáo ông là một kẻ khủng bố theo cộng sản và những người cánh tả cực đoan cho rằng ông quá nhiệt tình đàm phán và hòa giải với những người ủng hộ chế độ phân biệt chủng tộc, ông đã nhận được sự hoan nghênh tầm quốc tế vì những hoạt động của ông.
After leaving school, he served in the army of South Africa’s former apartheid government.
Sau khi ra trường, anh phục vụ trong quân đội của chính quyền cũ ở Nam Phi chủ trương tách biệt chủng tộc.
"Pearl Thusi Says Kalushi Shoot Took Her Back To Apartheid".
Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018. ^ “Pearl Thusi Says Kalushi Shoot Took Her Back To Apartheid”.
During his time in office, he oversaw the entry into the UN of dozens of new Asian and African states and was a firm opponent of apartheid in South Africa.
Trong nhiệm kỳ này, ông giám sát quá trình hàng chục quốc gia mới tại châu Á và châu Phi gia nhập Liên Hiệp Quốc và là một đối thủ kiên quyết của apartheid tại Nam phi.
And the reason that I think that those words are interesting is because those were the same kinds of words that were used for people who decided they would end slavery, or end apartheid.
Và lý do tôi nghĩ rằng những từ này khá thú vị, là vì chúng là những loại từ giống nhau được dùng cho những người quyết định họ sẽ chấm dứt nạn nô lệ, hay chấm dứt phân biệt chủng tộc.
In 2012, after having visited Hebron and the Palestinian territories, he said the Palestinians in those areas were systematically discriminated against and called Israel an "Apartheid Regime".
Năm 2012, sau khi thăm Hebron và Palestine, ông nói rằng người Palestine ở những khu vực này đã bị phân biệt đối xử một cách có hệ thống và gọi Israel là "chế độ Apartheid".
Gaborone is host to the headquarters of the fourteen-nation Southern African Development Community (SADC), a successor to the Southern African Development Coordination Conference (SADCC, established in 1980), which focused its efforts on freeing regional economic development from dependence on apartheid South Africa.
Gaborone là nơi đóng trụ sở của Cộng đồng Phát triển Nam châu Phi (SADC), hậu duệ của Hội nghị Phối hợp Phát triển Nam châu Phi (SADCC-được khởi động năm 1980), tập trung vào việc tự do hóa phát triển kinh tế vùng không phụ thuộc vào nước Nam Phi đang còn dưới chế độ apartheid.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apartheid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.