raději trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raději trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raději trong Tiếng Séc.
Từ raději trong Tiếng Séc có các nghĩa là hơn, khá, thà, hơn là, thích hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raději
hơn(better) |
khá(rather) |
thà(better) |
hơn là(rather) |
thích hơn(prefer) |
Xem thêm ví dụ
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Abys raději doopravdy umřela, než byla jednou z nich. Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ. |
Ve druhé světové válce křesťané raději trpěli a umírali v koncentračních táborech, než aby dělali věci, které se Bohu nelíbí. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Raději s tím přestaňte. Cô nên dừng lại đó. |
Raději budu poslouchat opilce.. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
Tak to bych na ni raději měl dávat pozor. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
Jeden novinář, který působil ve východní Africe, napsal: „Mladí muži raději utíkají z domova, aby nemuseli zaplatit nadměrně vysokou cenu za nevěstu, požadovanou neústupnými příbuznými nevěsty.“ Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
A co kdybychom raději řekli něco pozitivnějšího a vhodnějšího? Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp. |
Raději bych měl jít, pane. Tôi nên đi ngay, sếp. |
Tak já raději půjdu. Chào anh chị, em nên về thôi... |
Byl bych raději, kdybych takové učení nikdy nepoznal a kdybych byl vychováván na Jehovových cestách. Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Mnohem lepší je, když se oba manželští partneři snaží, aby ze sebe nechrlili obvinění, ale raději spolu mluvili klidně a jemně. (Matouš 7:12; Kolosanům 4:6; 1. Petra 3:3, 4) Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Mohl byste místo toho divadýlka raději poslouchat. Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy. |
Takže bys raději zemřel, než se podrobil? Ngươi có chết cũng không khuất phục sao? |
Raději bychom se měli vrátit. Thuyền trưởng, mình nên về tầu là hơn. |
Ale já jsem se nechtěl dostat do osidla touhy po bohatství, a proto jsem si raději naplánoval průkopnickou službu. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
Polykarpos byl ochoten raději zemřít mučednickou smrtí, než by se zřekl své křesťanské víry. Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình. |
Kup si raději tuhle. Hãy mua cái này. |
Můžete mě raději zavést na Olds Street? Ông làm ơn tới đường Olds Street được không? |
Raději než strávit válku ve francouzské vězeňské lodi v Hudsonské zátoce, budou bojovat až do konce. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
To je téma, které raději vynechává. Tôi e đó là chủ đề mà Chúa chọn để bỏ qua. |
Většinou proto, aby se mohly vrátit k tomu, co by dělaly raději. Thường là để người phụ nữ có thể trở lại tiếp tục làm những thứ cô ta thà làm còn hơn. |
Raději bych jí viděl na dně moře, než jí prodat našim nepřátelům. Tôi thà nhìn thấy nó chìm còn hơn bán nó cho kẻ thù |
Major raději zůstává v přístavu a stráží ledovou komnatu. Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn. |
Co kdyby moje spolubydlící věděla o mé kamarádce Fumi Onda, nebojácné ženě, která má vlastní televizní show v Lagosu a je odhodlaná vyprávět příběhy, které bychom raději zapomněli? Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raději trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.