rame trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rame trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rame trong Tiếng Ý.

Từ rame trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng, Đồng, đống, 銅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rame

đồng

noun (Un elemento chimico; uno dei più importanti metalli non ferrosi; un metallo duttile e malleabile presente in numerosi minerali e utilizzato nell'industria, nell'ingegneria e nell'arte sia puro che in lega.)

La prima volta che ho avuto il rash e'stato mentre lavavo le pentole di rame.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.

Đồng

noun (elemento chimico con numero atomico 29)

La prima volta che ho avuto il rash e'stato mentre lavavo le pentole di rame.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.

đống

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Ad ogni modo, nell'acqua che portai a casa dall'isola di Anglesey, sulla quale si trova la miniera conteneva rame a sufficienza per fare il calco delle pinze del mio interruttore elettrico di metallo.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
(Daniele 2:44) Questi non erano solo i re raffigurati dalle dieci dita dei piedi dell’immagine, ma anche quelli simboleggiati dalle sue parti di ferro, di rame, d’argento e d’oro.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
E potete vedere i dettagli della fotoincisione sul rame e la facciata dipinta in acrilico.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Venivano fabbricati utensili di ferro e di rame, e Noè può averne fatto uso per costruire l’arca.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
Secondo Daniele capitolo 2, il sogno riguardava un’immagine immensa con la testa d’oro, il petto e le braccia d’argento, il ventre e le cosce di rame, le gambe di ferro e i piedi di ferro misto ad argilla.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
La prima volta che ho avuto il rash e'stato mentre lavavo le pentole di rame.
Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng.
Il serpente di rame sul palo era un “simbolo” di Gesù Cristo sulla croce (vedere Alma 33:19).
Con rắn bằng đồng trên cây cột là một ′′biểu tượng′′ hay là một vật tượng trưng về Chúa Giê Su Ky Tô trên cây thập tự (xin xem An Ma 33:19).
In questi ultimi giorni, il Signore ci ha messo a disposizione numerose risorse, i nostri “serpenti di rame”, il cui scopo è quello di aiutarci a guardare a Cristo e a riporre in Lui la nostra fiducia.
Trong những ngày sau cùng này, Chúa đã cung cấp cho chúng ta vô số phương tiện, “những con rắn bằng đồng” của chúng ta, mà tất cả đều được thiết kế để giúp chúng ta nhìn vào Đấng Ky Tô và đặt sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài.
Proviamo a immaginare la scena: “C’erano quattro carri che uscivano di fra due monti [...] di rame” avanzando impetuosi, probabilmente pronti per la battaglia.
Hãy hình dung cảnh tượng: “Từ giữa hai ngọn núi... bằng đồng” có bốn cỗ xe tiến ra, hẳn là sẵn sàng để ra trận.
Un serpente di pezza di un metro e mezzo attorcigliato intorno a un manico di scopa andava bene per rappresentare il serpente di rame di cui si parla in Numeri 21:4-9.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
Invita la classe a individuare ciò che accadde a coloro che guardavano il serpente di rame e a coloro che scelsero di non guardare.
Mời lớp học nhận ra điều đã xảy ra với những người nhìn vào con rắn bằng đồng và điều đã xảy ra cho những người chọn không nhìn.
Quando il Signore mandò i “serpenti ardenti” per castigare gli Israeliti, mi fu comandato di fare un serpente di rame e di esporlo su un palo alto in modo che tutti quelli che venivano morsi dai serpenti potessero guardarlo ed essere guariti.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
Il racconto biblico dice: “In effetti avvenne che se un serpente aveva morso un uomo ed egli guardava fisso il serpente di rame, allora rimaneva in vita” (Numeri 21:4-10; 33:43).
Lời tường thuật cho biết: “Nếu người nào đã bị rắn cắn mà nhìn con rắn bằng đồng, thì được sống”.—Dân-số Ký 21:4-10; 33:43.
C'erano 240 volt che passavano attraverso fili di rame e interruttori artigianali.
Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế.
Mostra agli studenti l’immagine Mosè e il serpente di rame (62202 160; Illustrazioni del Vangelo [2009], 16).
Cho học sinh xem hình Môi Se và Con Rắn bằng Đồng (62202; Gospel Art Book [2009], no. 16).
Si occupò con entusiasmo di organizzare gruppi di lavoratori e di raccogliere ferro, rame, argento, oro e legname di cedro.
Ông nhiệt tình tổ chức các nhóm làm việc, đồng thời chuẩn bị các vật liệu như sắt, đồng, bạc, vàng và gỗ bá hương.
A quanto pare, essi compivano “vari battesimi”, tra cui quelli di “calici e brocche e vasi di rame”.
Họ hẳn đã giữ nhiều nghi thức “rửa”, kể cả việc rửa “chén và bình bằng đất hoặc bằng đồng”.
Sono come rame e ferro;
Chúng nó như đồng như sắt,
I fiori più piccoli ospitano costantemente farfalle azzurre e farfalle color rame (4) della famiglia dei Licenidi.
Những chú bướm xanh và bướm da đồng (4), thuộc họ Lycaenidae, thì bận rộn ghé thăm những loài hoa nhỏ hơn.
Gli archeologi hanno scoperto in Israele e in Giordania alcuni antichi siti per l’estrazione e la fusione del rame, come ad esempio Feinan, Timna e Khirbat en-Nahas.
Ngày nay ở Israel (Y-sơ-ra-ên) và Giô-đanh, các nhà khảo cổ khám phá một số địa điểm khai thác và nấu đồng thời xưa, chẳng hạn như Feinan, Timna và Khirbat en-Nahas.
15 E io insegnai al mio popolo a edificare costruzioni, e a lavorare con ogni specie di legno, di aferro, di rame, di bronzo, di acciaio, di oro, di argento e di metalli preziosi che si trovavano in grande abbondanza.
15 Rồi tôi dạy cho dân tôi biết cách cất nhà cùng làm mọi việc về gỗ, asắt, đồng, thau, thép, vàng, bạc, và các kim loại quý mà trong xứ có rất nhiều.
11 Anche il lato settentrionale sarà delimitato da teli per la sua lunghezza di 100 cubiti, e avrà 20 colonne con le relative 20 basi forate di rame, nonché ganci ed elementi di collegamento in argento.
11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột.
15 Comunque, lasciatene il ceppo con le radici nel terreno, stretto in legami di ferro e rame, fra l’erba dei campi.
15 Nhưng hãy chừa lại gốc cùng rễ* trong đất, hãy dùng xiềng sắt và đồng mà xiềng nó lại giữa đám cỏ của cánh đồng.
7 Mandami un artigiano abile nel lavorare l’oro, l’argento, il rame,+ il ferro, la lana color porpora, il filo cremisi e il filo blu, e nel fare intagli.
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
L'esplosione trasformerà questo posto in un unico blocco di rame.
Vụ nổ sẽ làm nơi này tan chảy thành một cái bình khổng lồ bằng đồng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rame trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.