rallentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rallentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rallentare trong Tiếng Ý.
Từ rallentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chạy chậm lại, giảm tốc độ, làm chậm lại, đi chậm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rallentare
chạy chậm lạiverb Sembra che adesso stia rallentando, e le porte si stiano aprendo. Có vẻ như chiếc xe đang chạy chậm lại. Cửa xe đang mở. |
giảm tốc độverb Un paracadute si apre per rallentare la discesa. Một chiếc dù mở ra làm giảm tốc độ. |
làm chậm lạiverb La risposta è non cercare di rallentare la tecnologia. Câu trả lời không chỉ là để làm chậm lại khoa học công nghệ. |
đi chậm lạiverb Ha rallentato, e si e'diretto in quel canyon. Nó đang đi chậm lại, hướng về hẽm núi kia. |
Xem thêm ví dụ
Quindi... significa che lei teneva il cartello per far rallentare le auto. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
Una delle caratteristiche delle prove della vita è che sembrano far rallentare l’orologio fino quasi a farlo sembrare fermo. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Usando le simulazioni al computer possiamo rallentare il tempo, immergerci negli atomi Noah Finkelstein: dùng mô phỏng trên máy tính chúng ta có thể làm thời gian trôi chậm lại. |
Oppure semplicemente prendersi il tempo necessario per rallentare e assaporare la vita. Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống. |
Pertanto, il consiglio migliore è quello di rallentare un po’, ristabilire la rotta e concentrarsi sulle cose essenziali, ogniqualvolta ci si trova in condizioni avverse. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
Puoi fare accelerare il tempo, puoi farlo rallentare. Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại. |
Una stradina laterale e la salvezza non è più tanto lontana, tra poco potranno rallentare. Một con phố nhỏ nằm ngang, con đường thoát không còn xa lắm, vài phút nữa họ có thể giảm tốc độ. |
Ma continuiamo l’opera senza mai rallentare. Nhưng mong sao chúng ta không bao giờ chậm lại trong công việc đó. |
Recentemente le tossine del rospo sono state utilizzate in vari modi: la bufotenina è stata usata in Giappone come afrodisiaco e per la ricostruzione del cuoio capelluto, mentre in Cina è stata utilizzata durante le operazioni cardiochirurgiche per rallentare il battito cardiaco dei pazienti. Gần đây hơn, độc tố của cóc mía đã được sử dụng trong một số cách thức mới:. bufotenin đã được sử dụng trong Nhật Bản như là một kích thích tình dục và phục chế mọc tóc, và trong phẫu thuật tim tại Trung Quốc để làm giảm nhịp tim của bệnh nhân. |
E sentite questa: se noi cambiamo il nostro approccio al sistema fognario possiamo iniziare a rallentare il cambiamento climatico. Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu. |
Tutti questi, insieme agli oltre tre milioni di loro compagni che hanno la speranza di sopravvivere alla fine di questo sistema di cose e di ottenere la vita eterna sulla terra, non devono mai rallentare la loro opera di predicare la buona notizia del Regno di Dio e avvertire dell’imminente esecuzione del suo giudizio. Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài. |
(2 Timoteo 3:1-5) Non è tempo di rallentare la corsa, ma di ‘continuare a tenere saldo ciò che abbiamo’. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Đây không phải là lúc để buông tay, mà phải ‘giữ lấy điều chúng ta có’. |
Per variare l’andatura, non limitatevi ad accelerare e a rallentare a intervalli regolari. Để thực hiện được việc thay đổi nhịp độ, đừng chỉ nói nhanh và chậm theo cách quãng đều đều. |
Abbiamo qualche ragione per rallentare mentre Geova offre ora l’opportunità della salvezza alle persone che abitano in zone dove prima l’opera era soggetta a restrizioni? Liệu chúng ta có lý do để chậm lại trong khi Đức Giê-hô-va đang tạo cơ hội cho người ở những nơi trước đây bị hạn chế để họ được cứu rỗi không? |
Potete fare molto per rallentare l’insorgere di una malattia o evitare proprio di ammalarvi Bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật |
A causa di questo effetto, noto come dilatazione temporale gravitazionale, un oggetto in caduta verso un buco nero appare rallentare mentre s'avvicina all'orizzonte degli eventi: fino a impiegare un tempo infinito per raggiungerlo. Do hiệu ứng này, gọi là sự giãn thời gian do hấp dẫn, quan sát viên ở xa thấy một vật rơi vào lỗ đen dường như chuyển động chậm dần đi khi nó đến gần chân trời sự kiện, và cần một thời gian vô hạn để đến tới chân trời này. |
L'adenosina fa rallentare il cuore. Adenosine làm chậm nhịp tim. |
16 Non tenere la giusta andatura, comunque, potrebbe anche voler dire rallentare, rimanere indietro. 16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau. |
Dunque, se non si può fare niente per rallentare o arrestare l'invecchiamento, per quale ragione mi trovo qui? Vây, nếu bạn không thể làm được gì để làm chậm hay làm ngưng quá trình lão hóa, thì tôi đang làm gì ở đây? |
Dobbiamo far rallentare il cuore. Phải làm tim anh ta chậm lại. |
L'unica razza che può rallentare la corsa dei Necromonger. Dân tộc duy nhất có thể ngăn cản bước tiến của bọn Necromonger. |
Cercando di far rallentare il convoglio, prese il walkie-talkie e disse: «Signori, vi rendete conto che stiamo viaggiando a 130 chilometri all’ora?» Để cố gắng giảm tốc độ của đoàn hộ tống đi, ông lên máy bộ đàm và nói: “Qúy vị có biết là mình đang đi 80 dặm một giờ không?” |
Buzz, non si può rallentare un po'? Hey, Buzz, đi chậm lại được không? |
In ogni caso, man mano che la guerra fredda iniziò a rallentare e mentre anche altre nazioni iniziarono a sviluppare dei programmi spaziali, il concetto di "competizione" tra le due superpotenze divenne sempre più debole e anzi si trasformò in una discreta collaborazione, al fine di dimezzare le spese. Trong bất kì sự kiện nào, khi Chiến tranh Lạnh không còn, và khi các quốc gia khác bắt đầu phát triển chương trình không gian của riêng họ, khái niệm về "cuộc đua" giữa hai siêu cường trở nên ít thực tế hơn. |
(Romani 8:31) La sua infallibile Parola ci assicura che ‘nessun’arma formata contro di noi’ per ostacolare, rallentare o fermare l’opera di predicare il Regno e insegnare avrà successo. (Rô-ma 8:31) Lời chắc chắn của Ngài cam đoan với chúng ta rằng ‘phàm binh-khí chế ra nghịch cùng chúng ta’ sẽ không thành công trong việc cản trở, làm trì hoãn hoặc làm gián đoạn công việc rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rallentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rallentare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.