rapt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapt trong Tiếng Anh.

Từ rapt trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm chú, say mê, mê ly, sung sướng vô ngần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapt

chăm chú

adjective

The man pays rapt attention to the white-haired, bearded speaker wearing a long black coat.
Ông chăm chú nhìn diễn giả có râu và tóc bạc trắng, mặc chiếc áo choàng dài màu đen.

say mê

adjective

mê ly

adjective

sung sướng vô ngần

adjective

Xem thêm ví dụ

It is marvelous to see their rapt attention at conventions.
Thật là kỳ diệu nhìn thấy họ chú ý triệt để tại các hội nghị.
Now in this room with these four disabled musicians, within five minutes a rapt listening, a rapt response and some really insanely beautiful music.
Và trong căn phòng này với bốn nhạc công khuyết tật, trong vòng 5 phút nữa các bạn sẽ lắng nghe rất say sưa, và hưởng ứng nhiệt tình những đoạn âm nhạc đẹp tuyệt diệu
Imagine Eliezer telling his story as Rebekah’s father, Bethuel, as well as her brother Laban, listened with rapt attention.
Hãy hình dung Ê-li-ê-se đang kể lại câu chuyện, trong khi cha của Rê-bê-ca là Bê-tu-ên và anh trai nàng là La-ban chăm chú lắng nghe.
Why is it that we physically sit with rapt attention during a story, but it just dies for a presentation.
Tại sao chúng ta lại ngồi chăm chú nghe một câu chuyện, nhưng vô cảm với bài thuyết trình.
Right now there is also a person who has an entire audience rapt with attention, a person that is weaving a powerful narrative about a world that the people who are listening have never imagined or seen before, but if they close their eyes tightly enough, they can envision that world because the storytelling is so compelling.
Ngay bây giờ, cũng có một người thu hút được toàn bộ sự chú ý của khán giả, dệt nên một câu chuyện có sức hút về một thế giới mà người nghe chưa bao giờ nhìn thấy hoặc tưởng tới, nhưng nếu nhắm mắt lại họ có thể mường tượng ra bởi vì câu chuyện được kể quá là hấp dẫn.
Eleven pay rapt attention as their Teacher introduces a highly significant observance and speaks words of great import.
Mười một người rất chú ý vì Thầy của họ bắt đầu thiết lập một lễ kỷ niệm có ý nghĩa trọng đại và nói những lời rất quan trọng.
Hence, the symposium of talks entitled “Joyful Praisers During This System’s Conclusion” held the rapt attention of the audience.
Do đó, phần thuyết trình phối hợp gồm các bài giảng với tựa đề “Vui mừng ca ngợi trong kỳ kết liễu của hệ thống này” đã được cử tọa chăm chú lắng nghe.
Hence, the talk “Walk in the Way of Integrity” warranted rapt attention by the audience.
Do đó, cử tọa đã hết sức chú ý đến bài “Bước đi trong sự thanh liêm”.
Something that is wonderful makes a person think deeply or show rapt attention.
Một việc lạ lùng thường làm cho người ta suy nghĩ sâu xa hoặc mải miết chú ý đến.
The young men listened with rapt attention, touched the granite marker, and pondered the words they had heard and the feelings they had felt.
Các thiếu niên chăm chú lắng nghe, sờ tay vào tấm mộ bia bằng đá granit, và suy ngẫm về những lời mà các em đã nghe và những cảm nghĩ mà các em đã có.
On that occasion, entering one classroom, I noticed the rapt attention the children gave their native instructor.
Vào dịp đó, khi bước vào một lớp học, tôi thấy sự chăm chú say mê của các đứa trẻ đối với người thầy dạy bản xứ của mình.
The young men listened with rapt attention, realizing they were standing at the grave site of one who had seen an angel and had actually beheld the plates with his own eyes.
Các thiếu niên đứng lắng nghe một cách chăm chú, ý thức được rằng họ đang đứng bên cạnh ngôi mộ của một người đã từng nhìn thấy một thiên sứ và chính mắt đã thật sự nhìn thấy những bảng khắc.
In spite of fatigue or discomfort, delegates listened with rapt attention to the reports from other countries and to talks by Lloyd Barry and Daniel Sydlik, who is also a member of the Governing Body.
Dù mệt mỏi hoặc không được thoải mái, các đại biểu chăm chú lắng nghe các bảng báo cáo từ nước ngoài và các bài diễn văn của anh Lloyd Barry và anh Daniel Sydlik, cũng là thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Peter listened with rapt attention, as did those ashore.
Phi-e-rơ thích thú lắng nghe, và những người trên bờ cũng thế.
The audience paid rapt attention as Stephen Hardy from the Britain branch led a discussion of recent legal victories.
Cử tọa say mê lắng nghe khi anh Stephen Hardy, từ chi nhánh Anh Quốc, chia sẻ về các chiến thắng pháp lý trong thời gian gần đây.
Peter listened with rapt attention, as did those ashore.
Phi-e-rơ lắng nghe cách say sưa, và những người trên bờ cũng thế.
The man pays rapt attention to the white-haired, bearded speaker wearing a long black coat.
Ông chăm chú nhìn diễn giả có râu và tóc bạc trắng, mặc chiếc áo choàng dài màu đen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.